Đề thi khảo sát vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
Câu 4. Đồng Bằng Sông Hồng giáp vùng:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 5. Thành nhà Hồ thuộc tỉnh:
A. Thanh Hóa B. Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An D. Hà Tĩnh
Câu 6. Hai quần đảo Hoàng Sa, trường Sa thuộc vùng:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 7. Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh:
A. Quảng Ninh B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi C. Quảng Bình
Câu 8. Vùng kinh tế nào không giáp biển:
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung du Miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học: 2017-2018 Môn: Địa lí ( Đề 25 câu,03 trang) Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc: A. 53 B. 54 C. 55 D. 55 Câu 2. Nước ta có mấy vùng kinh tế: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm: A. 2 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đồng Bằng Sông Hồng giáp vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 5. Thành nhà Hồ thuộc tỉnh: A. Thanh Hóa B. Thừa Thiên Huế C. Nghệ An D. Hà Tĩnh Câu 6. Hai quần đảo Hoàng Sa, trường Sa thuộc vùng: A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 7. Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh: A. Quảng Ninh B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi C. Quảng Bình Câu 8. Vùng kinh tế nào không giáp biển: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du Miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long Câu 9. Thắng cảnh nào được UNESSO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới: A. Chùa Hương B. Nhà thờ Đá Phát Diệm C. Vịnh Hạ Long D. Quê Bác Câu 10. Tây Nguyên có địa hình: A. Đồng Bằng B. Trung Du C. Miền núi D. Cao nguyên Câu 11. Phần lớn dân số Việt Nam sinh sống ở địa bàn: A. Vùng núi B. Hải Đảo C. Đô Thị D. Nông thôn Câu 12. Loại khoáng sản có 90% trữ lượng tập trung ở Trung du Miền núi Bắc Bộ: A. Bô xít B. Thiếc C. Uranium D. Than Câu 13. Đơn vị của Mật độ dân số là: A. Người/ Km2 B. Km2/ người B. Nghìn người/ Km2 D. Triệu người/ Km2 Câu 14. Biểu đồ cơ cấu có mấy loại: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Đối tương địa lí của biểu đồ cơ cấu có đơn vị : A. % B. %o C. Người D. Ha Câu 16. Đồng Bằng Sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do: A.Tăng cường thâm canh, tăng vụ , sử dụng nhiều dịch vụ nông nghiệp B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm C. Diện tích trồng lúa ngày càng tăng D. Ý A và B. Câu 17 . Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? A.Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp B.Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguên thiên nhiên C. Phát triển dựa trển thế mạnh nguồn lao động D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường Châu Á Thái Bình Dương vì: A.Vị trí gần kề B. Văn hóa có nét tương đồng C. Không yêu cầu quá cao về chất lượng, công nghệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Ngành giao thông vận tải trung chuyển hàng hóa của Vùng Bắc Trung Bộ phát triển do: A.Vị trí cầu nối Bắc- Nam B. Cầu nối một số nước thuộc tiểu vùng sông Mê Công ra biển C. Nhiều phương tiện giao thông hiện đại D. Ý A và B Câu 20. Cây Cà phê được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên do: A.Có đất Feralit, khí hậu cận xích đạo B. Có đất xám, khí hậu cận xích đạo C. Đất phù sa, nguồn nước dồi dào D. Có đất mùn trên núi cao, khí hậu nhiệt đới Câu 21. Công thức tính Mật độ dân số: A.Dân số/ Diện tích B. Diện tích/ Dân số C. Dân số. Diện tích D. Dân số - Diện tích Câu 22. Dân số Việt Nam năm 2009 là 86 triệu người, diện tích Việt Nam là 330.000km2. Vậy Mật độ dân số Việt Nam năm 2009 là : A.260 người/km2 B. 261 người/km2 C.262 người/km2 D. 263người/km2 Câu 23. Công thức tính % thành phần : A.Số liệu thành phần . 100 B. Số liệu thành phần Tổng số Tổng số C. Tổng số/ Số liệu thành phần D. Số liệu thành phần. Tổng số Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng. ( đơn vị:%) Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 2005 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 111,7 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 122,1 Bình quân lương theo theo đầu 100,0 113,6 121,9 121,2 109,4 người Với bảng số liệu trên có thể vẽ biểu đồ : A.Đường B. Cột C. Miền D. Biểu đồ kết hợp Câu 25.Bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước ( Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2005 2009 2012 Tây Nguyên 7,2 17,9 36,3 Cả nước 988,5 2298,1 4627,7 Nhận xét nào phù hợp với tình hình phát triển công nghiệp của Tây Nguyên: A.Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng rất nhanh B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng C. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng dần đều D. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng không đáng kể. Yên Lộc, Ngày 28 tháng 12 năm 2016 Duyệt Ban Giám Hiệu Người ra đề ( kí, ghi rõ họ tên) ( kí, ghi rõ họ tên) Triệu Thị Hồng Trương Thị Hồng Phương PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN ĐÁP ÁN THI KHẢO SÁT VÀO LỚP10 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học : 2017-2018 Môn : Địa lí ( Đáp án 25câu, 01 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 B 15 A 22 B 2 C 9 C 16 D 23 A 3 C 10 D 17 D 24 A 4 A 11 D 18 D 25 A 5 A 12 D 19 D 6 C 13 A 20 A 7 B 14 C 21 A Yên Lộc, Ngày 28 tháng 12 năm 2016 Duyệt Ban Giám Hiệu Người ra đề ( kí, ghi rõ họ tên) ( kí, ghi rõ họ tên) Triệu Thị Hồng Trương Thị Hồng Phương PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học : 2017-2018 Môn : Địa lí ( Đề 25câu, 04 trang) Câu 1. Vùng kinh tế nào không giáp Đông Nam Bộ: A.Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có khí hậu : A.Nhiệt dới B. Cận nhiệt đới C.Cận xích đạo D. Xích đạo Câu 3. Dân tộc Khơ- me phân bố ở vùng : A.Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 4. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta: A.Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng Bằng Sông Cửu Long C. Đồng bằng Thanh Hóa D. Đồng bằng Điện Biên Câu 5. Di tích lịch sử Nhà tù Côn Đảo thuộc vùng: A.Đồng Bằng Sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng Câu 6. Du lịch miệt vườn phát triển ở vùng: A.Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 7. Con vật nuôi nào có điều kiện phát triển mạnh ở Đồng bằng Sông Cửu Long: A.Trâu B. Bò C. Lợn D. Vịt Câu 8. Cố đô Hoa Lư là di tích lịch sử văn hóa thuộc tỉnh: A.Ninh Bình B. Thái Bình C. Quảng Bình D. Thừa Thiên Huế Câu 9. Huyện, thị nào thuộc Ninh Bình giáp biển: A.Nho Quan B. Hoa Lư C. Kim Sơn D. Yên Mô Câu 10.Huyện, thị nào thuộc Ninh Bình có số đồng bào theo đạo Thiên chúa đông nhất: A.Kim Sơn B. Hoa Lư C. Yên Khánh D. Tam Điệp Câu 11.Đông Nam Bộ Là vùng có cơ cấu kinh tế: A.Chậm chuyển biến B. Tiến bộ nhất so với các vùng kinh tế khác trong cả nước C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao D. Lạc hậu Câu 12. Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ: A.Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng C.Có tỉ trọng ngày càng tăng D. Ý A và C Câu 13. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta vì: A.Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên 50% diện tích và sản lượng lúa của cả nước. B. Có năng suất cao nhất cả nước. C. Gạo có chất lượng tốt nhất D. Người dân giỏi canh tác Câu 14. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì: A.Có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế( Tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng tốt) B.Là vùng có kinh tế phát triển nhất, năng động C. Có các ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển nhất D. Cả 3 ý trên Câu 15. Cao su là cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ do: A.Có đất xám, khí hậu cận xích đạo B. Có đất Feralit, khí hậu cận xích đạo C. Có đất phù sa D.Có đất xám, khí hậu nhiệt đới Câu 16 Thực trạng môi trường biển nước ta: A.Đang bị ô nhiễm B. Đã bị ô nhiễm nặng nề C. Trong sạch D. Hiện tượng thủy triều đỏ, thủy triều đen xảy ra thường xuyên Câu 17. Du lịch biển ở nước ta phát triển mạnh ở hoạt động: A.Thể thao biển B. Du lịch đáy đại dương C. Tắm biển D. Tất cả các ý trên Câu 18. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Đồng Bằng Sông cửu Long chiếm tỉ lệ cao vì: A.Có nguồn nguyên liệu dồi dào B. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất kĩ thuật, lao động C. Có thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước D. Cả 3 đáp án trên Câu19. Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên biển nước ta: A.Diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm B. Đánh bắt bừa bãi C. Ô nhiễm môi trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phát triển mạnh ở Ninh Bình do: A.Có nguồn nguyên liệu dồi dào( đá vôi) B. Có nguồn than phong phú C. Có nhà máy nhiệt điện D. Có vị trí thuận lợi Câu 21.Cho bảng số liệu : tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2011( %). Vùng 2005 2009 2010 2011 Nông thôn 17,4 16,3 16,8 16,9 Thành thị 82,6 83,7 83,2 83,1 Với bảng số liệu trên, có thể thể hiện dưới dạng biểu đồ: A.Cột chồng B. Tròn C. Miền D. Ý A và C Câu 22.Năm 2011, sản lượng lúa của Đồng Bằng Sông Cửu Long là 23269,5 nghìn tấn, cả nước là 42398,5 nghìn tấn. Vậy tỉ trọng sản lượng lúa của Đồng Bằng Sông Cửu Long so với cả nước là: A.52,8 B. 53,8 C. 54,8 D. 55,8 Câu 23.Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước( nghìn tấn). Năm 1995 2000 2011 Đồng Bằng Sông Cửu Long 819,2 1169,1 3169,7 Cả nước 1584,4 2250,5 5447,4 Với bảng số liệu trên có thể vẽ biểu đồ: A.Cột nghép B. Đường C. Miền D. Cột đơn Câu 24. Cho bảng số liệu: cơ cấu lao động phân theo hoạt động trong các ngành kinh tế của Ninh Bình( đơn vị %) Ngành 2000 2010 Nông- lâm- ngư nghiệp 75,9 48,5 Công nghiệp- xây dựng 12,6 31,5 Dịch vụ 11,5 20,0 Với bảng số liệu trên có thể vẽ mấy biểu đồ hình tròn: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cao su ở Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1985-2010( nghìn ha) Năm 1985 1990 1995 2000 2010 Cả nước 180,2 221,5 278,4 413,8 740,5 Đông Nam Bộ 56,8 72,0 213,2 272,5 433,9 Nhận xét nào phù hợp với tình hình sản xuất cao su ở Đông Nam Bộ: A.Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ tăng dần đều B Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ tăng liên tục C.Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ ngày càng giảm D. Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ không tăng Yên Lộc, Ngày 28 tháng 12 năm 2016 Duyệt Ban Giám Hiệu Người ra đề ( kí, ghi rõ họ tên) ( kí, ghi rõ họ tên) Triệu Thị Hồng Trương Thị Hồng Phương PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN ĐÁP ÁN THI KHẢO SÁT VÀO LỚP10 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học : 2017-2018 Môn : Địa lí ( Đáp án 25câu, 01 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 A 15 A 22 B 2 C 9 C 16 A 23 A 3 C 10 A 17 C 24 B 4 B 11 B 18 D 25 B 5 B 12 B 19 D 6 B 13 A 20 A 7 D 14 D 21 D Yên Lộc, Ngày 28 tháng 12 năm 2016 Duyệt Ban Giám Hiệu Người ra đề ( kí, ghi rõ họ tên) ( kí, ghi rõ họ tên) Triệu Thị Hồng Trương Thị Hồng Phương
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_vao_lop_10_mon_dia_li_nam_hoc_2017_2018_truo.doc

