Đề thi học sinh giỏi máy tính bỏ túi Casio cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2006-2007 - Phòng giáo dục Đức Linh (Có đáp án)
Bài 1: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d
theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết
là một số chính phương. Tìm .
Bài 2: Đa thức có giá trị lần lượt
là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá
trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 .
a) Hãy tính : P( 5 ) ; P ( 12 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số )
b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 3
Bài 3 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA
lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm.
Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = .
Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC.
a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( )
a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( )
b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( )
c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh
DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( )
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi máy tính bỏ túi Casio cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2006-2007 - Phòng giáo dục Đức Linh (Có đáp án)
PHÒNG GD ĐỨC LINH THI HSG MTBT CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2006-2007 LỚP 9 ( Thời gian làm bài 120 phút ) Họ và tên học sinh : ................................................... Trường THCS : ............................... Số báo danh .......................... Mã số .................. ( Điền kết quả vào các ô trống tương ứng. Không nói gì thêm kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân ) = Bài 1: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết là một số chính phương. Tìm . P( 5 ) = Bài 2: Đa thức có giá trị lần lượt P( 12 ) = là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 . r = a) Hãy tính : P( 5 ) ; P ( 12 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số ) b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 3 = Bài 3 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm. = Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = . Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC. = a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( ) a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( ) = b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( ) c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh = = = = AB = DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( ) Bài 4 : Trên mặt phẳng tọa độ xOy, các đường thẳng : d(1) : y = 0,25x + 1,25 ; d(2) : y = - 4,75x + 5,75 ; d(3) : y = 2,5x + 3,5 cắt nhau từng đôi một tại 3 điểm. a) Gọi A là giao điểm của d(1) và d(2) ; B là giao điểm của d(2) và d(3) Xác định tọa độ các điểm A, B ( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số ) b) Tính độ dài AB ( đoạn thẳng đơn vị trên hệ tọa độ là 1 cm ) u11 = Baøi 5 : Cho daõy soá u1 = 1 ; u2 = 2 ; u3 = 7 ; u4 = 23 ; u5 = 76 . moïi n > 1 u12 = Tính u11 ; u12 A = Bài 6 : Biết x = ; y = . Tính giá trị biểu thức : U3 = U11 = Bài 7 : Cho dãy số biết U1 = 3,0257 ( n > 1 ) U100 = Tính : U3 ; U11 ; U100 ( chính xác đến 9 chữ số thập thân ) m = ; n = Bài 8 : Tìm chữ số m, n biết rằng 916218554m6n018 chia hết cho 2006 ( Hết ) Mã số .................. PHÒNG GD ĐỨC LINH THI HSG MTBT CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2006-2007 LỚP 8 ( Thời gian làm bài 120 phút ) Họ và tên học sinh : ................................................... Trường THCS : ............................... Số báo danh .......................... Mã số .................. ( Điền kết quả vào các ô trống tương ứng. Không nói gì thêm kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân ) m = ; n = Bài 1 : Tìm chữ số m, n biết rằng 916218554m6n018 chia hết cho 2006 A = Bài 2 : Biết x = ; y = . Tính giá trị biểu thức : = = = = AB = Bài 3 : Trên mặt phẳng tọa độ xOy, các đường thẳng : d(1) : y = 0,2x + 1,2 ; d(2) : y = - 4,7x + 5,7 ; d(3) : y = 2,5x + 3,5 cắt nhau từng đôi một tại 3 điểm. a) Gọi A là giao điểm của d(1) và d(2) ; B là giao điểm của d(2) và d(3) Xác định tọa độ các điểm A, B ( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số ) b) Tính độ dài AB ( đoạn thẳng đơn vị trên hệ tọa độ là 1 cm ) P( 4 ) = Bài 4: Đa thức có giá trị lần lượt P( 9 ) = là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 . r = a) Hãy tính : P( 4 ) ; P ( 9 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số ) b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 4 = Bài 5: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết u11 = là một số chính phương. Tìm . Baøi 6 : Cho daõy soá u1 = 1 ; u2 = 2 ; u3 = 7 ; u4 = 23 ; u5 = 76 . moïi n > 1 u12 = Tính u11 ; u12 U3 = U11 = Bài 7 : Cho dãy số biết U1 = 3,0257 ( n > 1 ) Tính : U3 ; U11 ; U100 ( chính xác đến 9 chữ số thập thân ) U100 = Bài 8 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA = lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm. Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = . = Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC. a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( ) = a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( ) b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( ) = c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( ) ( Hết ) Mã số .................. ĐÁP ÁN PHÒNG GD ĐỨC LINH THI HSG MTBT CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2006-2007 LỚP 9 ( Thời gian làm bài 120 phút ) Họ và tên học sinh : ................................................... Trường THCS : ............................... Số báo danh .......................... Mã số .................. ( Điền kết quả vào các ô trống tương ứng. Không nói gì thêm kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân ) = 3456 Bài 1: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết là một số chính phương. Tìm . P( 5 ) = 694/5/12 Bài 2: Đa thức có giá trị lần lượt P( 12 ) = 21633/1/20 là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 . r = 0,7596 a) Hãy tính : P( 5 ) ; P ( 12 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số ) b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 3 = 165,8427358 Bài 3 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm. = 55,28091193 Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = . Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC. = 82,92136789 a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( ) a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( ) = 82,92136789 b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( ) c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh = 9/10 = 1/19/40 = 9/29 = 4/8/29 AB = 3,46444 cm DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( ) Bài 4 : Trên mặt phẳng tọa độ xOy, các đường thẳng : d(1) : y = 0,25x + 1,25 ; d(2) : y = - 4,75x + 5,75 ; d(3) : y = 2,5x + 3,5 cắt nhau từng đôi một tại 3 điểm. a) Gọi A là giao điểm của d(1) và d(2) ; B là giao điểm của d(2) và d(3) Xác định tọa độ các điểm A, B ( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số ) b) Tính độ dài AB ( đoạn thẳng đơn vị trên hệ tọa độ là 1 cm ) u11 = 98644 Baøi 5 : Cho daõy soá u1 = 1 ; u2 = 2 ; u3 = 7 ; u4 = 23 ; u5 = 76 . moïi n > 1 u12 = 325799 Tính u11 ; u12 A = 4,933374833 Bài 6 : Biết x = ; y = . Tính giá trị biểu thức : U3 = 2,287377957 U11 = 1,927744479 Bài 7 : Cho dãy số biết U1 = 3,0257 ( n > 1 ) U100 = 1,918216936 Tính : U3 ; U11 ; U100 ( chính xác đến 9 chữ số thập thân ) m = 3 ; n = 6 Bài 8 : Tìm chữ số m, n biết rằng 916218554m6n018 chia hết cho 2006 ( Hết ) Mã số .................. PHÒNG GD ĐỨC LINH THI HSG MTBT CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2006-2007 LỚP 8 ( Thời gian làm bài 120 phút ) Họ và tên học sinh : ................................................... Trường THCS : ............................... Số báo danh .......................... Mã số .................. ( Điền kết quả vào các ô trống tương ứng. Không nói gì thêm kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân ) m = 3 ; n = 6 Bài 1 : Tìm chữ số m, n biết rằng 916218554m6n018 chia hết cho 2006 A = 0,393366623 Bài 2 : Biết x = ; y = . Tính giá trị biểu thức : = 45/49 = 1/94/245 = 11/36 = 4/19/72 AB = 3,255753711 Bài 3 : Trên mặt phẳng tọa độ xOy, các đường thẳng : d(1) : y = 0,2x + 1,2 ; d(2) : y = - 4,7x + 5,7 ; d(3) : y = 2,5x + 3,5 cắt nhau từng đôi một tại 3 điểm. a) Gọi A là giao điểm của d(1) và d(2) ; B là giao điểm của d(2) và d(3) Xác định tọa độ các điểm A, B ( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số ) b) Tính độ dài AB ( đoạn thẳng đơn vị trên hệ tọa độ là 1 cm ) P(4) = 292/47/60 Bài 4: Đa thức có giá trị lần lượt P(9) = 6944/19/20 là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 . r = 1,310266667 a) Hãy tính : P( 4 ) ; P ( 9 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số ) b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 4 = 3456 Bài 5: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết u11 = 98644 là một số chính phương. Tìm . Baøi 6 : Cho daõy soá u1 = 1 ; u2 = 2 ; u3 = 7 ; u4 = 23 ; u5 = 76 . moïi n > 1 u12 = 325799 Tính u11 ; u12 U3 = 5,781155376 U11 = 7,14187408 Bài 7 : Cho dãy số biết U1 = 3,0257 ( n > 1 ) Tính : U3 ; U11 ; U100 ( chính xác đến 9 chữ số thập thân ) U100 = 7,158883064 Bài 8 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA = 165,8427358 lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm. Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = . = 55,28091193 Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC. a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( ) = 82,92136789 a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( ) b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( ) = 82,92136789 c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( ) ( Hết ) Mã số .................. PHÒNG GD ĐỨC LINH THI HSG MTBT CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2006-2007 LỚP 9 ( Thời gian làm bài 120 phút ) Họ và tên học sinh : ................................................... Trường THCS : ............................... Số báo danh .......................... Mã số .................. ( Điền kết quả vào các ô trống tương ứng. Không nói gì thêm kết quả chính xác đến 9 chữ số thập phân ) = 3456 Bài 1: Cho một số có bốn chữ số . Biết rằng a, b, c, d theo thứ tự là 4 số tự nhiên liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Cho biết là một số chính phương. Tìm . P( 5 ) = 694/5/12 Bài 2: Đa thức có giá trị lần lượt P( 12 ) = 21633/1/20 là ; ; ; khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 . r = 0,7596 a) Hãy tính : P( 5 ) ; P ( 12 ) . ( Viết dưới dạng hỗn số ) b) Tìm số dư r của phép chia đa thức cho 5x – 3 = Bài 3 : Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB, BC, CA lần lượt là 12,135 cm ; 15,246 cm ; 18,468cm. = Dựng tứ giác ABCD sao cho góc ADC = 1V, góc ACD = . Gọi M,N, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, AC. = a) Tính diện tích tứ giác ABCD ( ) a) Tính diện tích tứ giác KMCN ( ) = b) Tính diện tích tứ giác ABKD ( ) c) Từ K dựng đường thẳng song song với BD, cắt cạnh = 9/10 = 1/19/40 = 9/29 = 4/8/29 AB = 3,46444 cm DC tại E. Tính diện tích tam giác EBC ( ) Bài 4 : Trên mặt phẳng tọa độ xOy, các đường thẳng : d(1) : y = 0,25x + 1,25 ; d(2) : y = - 4,75x + 5,75 ; d(3) : y = 2,5x + 3,5 cắt nhau từng đôi một tại 3 điểm. a) Gọi A là giao điểm của d(1) và d(2) ; B là giao điểm của d(2) và d(3) Xác định tọa độ các điểm A, B ( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số ) b) Tính độ dài AB ( đoạn thẳng đơn vị trên hệ tọa độ là 1 cm ) u11 = 98644 Baøi 5 : Cho daõy soá u1 = 1 ; u2 = 2 ; u3 = 7 ; u4 = 23 ; u5 = 76 . moïi n > 1 u12 = 325799 Tính u11 ; u12 A = 4,933374833 Bài 6 : Biết x = ; y = . Tính giá trị biểu thức : U3 = 2,287377957 U11 = 1,927744479 Bài 7 : Cho dãy số biết U1 = 3,0257 ( n > 1 ) U100 = 1,918216936 Tính : U3 ; U11 ; U100 ( chính xác đến 9 chữ số thập thân ) m = 3 ; n = 6 Bài 8 : Tìm chữ số m, n biết rằng 916218554m6n018 chia hết cho 2006 ( Hết ) Mã số ..................
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_may_tinh_bo_tui_casio_cap_huyen_lop_9_n.doc