Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cát
Bài 1: (6,0 điểm)
a) Tìm dư của phép chia số 2009201020112012 cho số 2020
b) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: A = 172002
c) Tìm hai chữ số cuối cùng của số: B =
d) Tìm các chữ số a, b, c, d để có: . = 7850
Bài 2: (6,0 điểm)
a) Tính kết quả đúng của tích: C = 11232006 x 11232007
b) Tính chính xác giá trị của biểu thức: D =
c) Cho đa thức . Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến hàng đơn vị.
d) Tìm BCNN của hai số 2419580247 và 3802197531
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cát
PHÒNG GD – ĐT PHÙ CÁT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN – BẬC THCS NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CASIO Thời gian: 120 phút ( Không tính thời gian phát đề) Ngày thi: 30/ 11/ 2012 Lưu ý: - Từ bài 1 đến bài 3, thí sinh chỉ ghi ra kết quả. - Từ bài 4 đến bài 6, thí sinh phải trình bày lời giải và cách bấm máy tính. Bài 1: (6,0 điểm) a) Tìm dư của phép chia số 2009201020112012 cho số 2020 b) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: A = 172002 c) Tìm hai chữ số cuối cùng của số: B = d) Tìm các chữ số a, b, c, d để có: . = 7850 Bài 2: (6,0 điểm) a) Tính kết quả đúng của tích: C = 11232006 x 11232007 b) Tính chính xác giá trị của biểu thức: D = c) Cho đa thức . Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến hàng đơn vị. d) Tìm BCNN của hai số 2419580247 và 3802197531 Bài 3: (4,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: E = b) Hãy tìm các số a, b, c, d, e, f, g. Biết: c) Tính giá trị của biểu thức: F = , biết Bài 4: (4,5 điểm) a) Tìm các chữ số sao cho số: là số chính phương. b) Tìm hai cặp số nguyên dương nghiệm đúng phương trình: Bài 5: (4,5 điểm) Cho đa thức có giá trị là – 14; – 9; 0; 13; 30 khi nhận các giá trị là: 1; 2; 3; 4; 5. a) Tìm đa thức . b) Tính giá trị chính xác của . Bài 6: (4,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có ; AB = 3,021930cm; AD = DC và AB + BC = 2.AD. Gọi là diện tích tam giác tạo thành bỡi cạnh AB, tia AD và tia BC; gọi là diện tích của tứ giác ABCD. Tính và . PHÒNG GD- ĐT PHÙ CÁT HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS – NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CASIO Thời gian: 120 phút ( Không tính thời gian phát đề) Ngày thi: 30/ 11/ 2012 BÀI HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI ĐIỂM TP ĐIỂM TỔNG 1 a) Dư là: 972 1,5 6,0 b) Ta có: Do đó:. Vậy chữ số tận cùng của số A = 172002 là: 9 1,5 c) Ta có: B = = Dùng máy tính, ta có: . Vì có chữ số tận cùng là 76 nên cũng có hai chữ số tận cùng là 76. Do đó: B = = 7x512x1024x.(76) = ..16. Vậy 2 chữ số tận cùng của B là: 16 1,5 d) Ta có: . = 7850 . Thay lần lượt các giá trị a từ 1 đến 9 Ta được: . Vậy: a = 2; b = 3; c = 1; d = 4. 1,5 2 a) Ta có: C = 11232006 x 11232007 = = Thực hiện trên máy, kết hợp trên giấy: 1 2 6 1 5 7 8 2 4 0 0 0 0 0 0 = 1 4 6 0 1 6 0 0 0 6. 7 = 4 2 Vậy: C = 1 2 6 1 5 7 9 7 0 0 1 6 0 4 2 1,5 6,0 b) D = = = Tính trên máy: = 1 0 7 0 5 9 9 1 6 7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 = 1 4 3 1 6 5 1 6 7 2 0 0 0 0 0 0 = 6 3 8 1 5 5 5 8 4 0 0 0 = 9 4 8 1 8 8 1 6 Vậy: D = 1 0 7 2 0 3 1 4 5 6 9 2 2 4 0 2 8 1 6 Tính trên giấy: D = 1072031456922402816 1,5 c) Tổng các hệ số của đa thức chính là giá trị của đa thức tại . Gọi tổng của các hệ số của đa thức là F, ta có: F = Q(1) = Để ý rằng: . Đặt: 42949 = X; 67296 = Y. Ta có: F = Tính và kết hợp trên giấy, ta có: 1,5 d) Ghi vào màn hình: và ấn =, màn hình hiện BCNN(2419580247; 3802197531) = 2419580247 . 11 = 2.661538272 . 1010 (tràn màn hình) Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247. 11 Kết quả: BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 = 26615382717 1,5 3 a) E 1,58651267 1,5 4,5 b) a = 9991; b = 16; c = 1; d = 9; e = 1; f = 4; g = 2 1,5 c) ; F = 0,040227236 1,5 4 a) Ta có: 56700000 < < 56799999 Quy trình ấn phím: Máy CASIO FX 500ES 7528 Bấm phím liên tiếp. Tìm được các số: 56700900; 56715961; 56761156 0,75 1,5 4,5 b) Ta có: (*) , Điều kiện: + Xét phương trình: , Điều kiện: Quy trình ấn phím: Máy CASIO FX 500ES Ấn: 8 Nhập biểu thức: Ấn phím liên tiếp. Ta được: + Xét phương trình: , Điều kiện: Quy trình ấn phím: Máy CASIO FX 500ES Ấn: 8 Nhập biểu thức: Ấn phím liên tiếp. Ta được: Vậy: ta có hai cặp số là: ; 0,75 0,75 0,75 5 a) Đa thức P() có thể viết dưới dạng: Với giá trị của a, b vừa tìm, thử lại P(4) = 13; P(5) = 30 đúng theo giả thiết của bài toán. Vậy: 0,75 0,75 0,75 4,5 b) P(25) = 5101690 Tính trên máy: P(157) kết quả trên màn hình là:ấn phím ấn số 86598881450 kết quả màn hình là: – 4 Vậy: P(157) = 86598881450 – 4 = 86598881446. 0,75 1,5 6 Vẽ hình chính xác Ta có: Kẻ DH AB tại H; DK BC tại K. Khi đó: Tứ giác BHDK là hình chữ nhật(vì có ba góc vuông) Đặt: AD = DC = 2(cm) Ta có: AB = 3,021930cm; AH = ; DK = BH = 3,021930 - với Tính được: DH = . Ta có: AB + BC = 2.AD = , Nên: CK = Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông DKC ta có: Giải phương trình trên máy tính, ta được nghiệm: (nhận) (loại) Diện tích tứ giác ABCD là: = 0,75 4,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 Ghi chú: - Đối với các bài 1,2,3, thí sinh chỉ ghi ra kết quả. - Đối với các bài 4,5,6, thí sinh phải trình bày lời giải, nếu thí sinh chỉ ghi ra kết quả thì không cho điểm. - Đối với các bài 4,5,6, thí sinh giải cách khác đúng và lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_huy.doc