Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
Câu 4 (6 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cmvà chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng BC .
Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Nối A với M kéo dài cắt DC kéo dài tại
điểm E . Nối B với E . Nối D với M .
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Chứng tỏ rằng tam giác MBE và tam giác MCDcó diện tích bằng nhau.
c) Gọi Olà giao điểm của AM và BD. Tính tỷ số OB/OD
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cmvà chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng BC .
Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Nối A với M kéo dài cắt DC kéo dài tại
điểm E . Nối B với E . Nối D với M .
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Chứng tỏ rằng tam giác MBE và tam giác MCDcó diện tích bằng nhau.
c) Gọi Olà giao điểm của AM và BD. Tính tỷ số OB/OD
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 05 câu in trong 1 trang)
Câu 1 (4 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1
a) A .
20 30 42 56 72 90
b) B 3 32 3 3 ... 3 2019 3 2020 .
20 20 20 20
c) C ... .
30 70 126 798
Câu 2 (4 điểm)
a) Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 432 và ƯCLN của chúng là 36.
b) Học sinh khối lớp 6 của trường THCS A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6
thì đều thiếu một người, xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa tới 300. Tính số học sinh khối
lớp 6 của trường đó?
Câu 3 (4 điểm)
45n
a) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên.
21n
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên xy, sao cho xy 2 x y 1 0.
Câu 4 (6 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cm và chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng BC .
Lấy một điểm M trên cạnh sao cho MB 2 MC . Nối A với M kéo dài cắt DC kéo dài tại
điểm E . Nối B với E . Nối D với M .
a) Tính diện tích hình chữ nhật .
b) Chứng tỏ rằng tam giác MBE và tam giác MCD có diện tích bằng nhau.
OB
c) Gọi O là giao điểm của AM và BD . Tính tỷ số
OD
Câu 5 (2 điểm)
Bảng sau là tổng hợp kết quả xét nghiệm người nhiễm Covid-19 ở một bệnh viện trong một năm:
Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính
I 120 10
II 180 12
III 250 18
IV 100 9
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính:
a) Theo từng quý trong năm.
b) Theo năm.
------Hết ------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
a) (2,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
A
20 30 42 56 72 90
1 1 1 1
... 0,5
4.5 5.6 6.7 9.10
11 0,5
4 10
0,5
3
0,5
20
b) (1 điểm)
B 3 32 3 3 ... 3 2019 3 2020
3B 32 3 3 3 4 ... 3 2020 3 2021 0,25
Câu 1
3BB (32 3 3 3 4 ... 3 2020 3 2021 ) (3 3 2 3 3 3 4 ... 3 2020 ) 0,25
(4,0 điểm)
0,25
2B 32021 3
0,25
332021
B
2
c. (1.0 điểm)
20 20 20 20
C ...
30 70 126 798
10 10 10 10
... 0,25
15 35 63 399
0,25
2 2 2 2
= 5( ... )
3.5 5.7 7.9 19.21
0,25
1 1 1 1 1 1
= = 5( ... )
3 5 5 7 19 21
1 1 30 10 0,25
= = 5( )
3 21 21 7 a. (2 điểm)
Gọi 2 số là a; b. Ta có: a + b = 432 0,25
2 Giả sử a b. Vì ƯCLN(a,b)= 36 nên a=36m, b=36n với (m,n) =1 và m n
(4.0 36m+36n = 432 0,25
điểm)
36.(m+n) = 432 0,25
m+ n = 12. 0,25
Ta có bảng sau:
m n a b
1 11 36 396 0,5
5 7 180 252
Vậy (a;b) = (36;369)
(a;b) = (180;252) 0,5
b. (2 điểm) 45n
21n
Gọi số học sinh của khối lớp 6 là x (x €N*) 0,25
Khi xếp hàng 2,3,4,5,6 thiếu một người
Nên ta có x > 0 0,75
và x + 1 BC (2, 3, 4, 5, 6)
hay x + 1 B (60) = {0, 60, 120, 180, 240, 300, 360}
0,5
Vì 0 < x < 300 nên x {59, 119, 179, 239, 299}
0,5
Ta có x 7 suy ra x = 119 (học sinh)
3 a. (2 điểm)
(4.0 0,5
Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
điểm)
45n
Ta có là một số nguyên khi 4nn 5 2 1 0,5
21n
0,5
21n là ước của 7
2nn 1 7; 1;1;7 3;0;1;4
0,5
45n
Vậy n 3;0;1;4 thì có giá trị là một số nguyên
21n b. (2 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên xy, sao cho xy 2 x y 1 0 .
0,5
xy 2 x y 1 0 x y 2 y 2 3
0,5
xy 1 2 3 1. 3 3 .1
0,5
Từ đó suy ra xy; 0; 1 ; 4;3 0,5
4
(6.0
điểm)
0,25
a. (1,5 điểm) Gọi chiều rộng BC của hình chữ nhật là a (m) 0,5
Vì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng BC nên chiều dài AB là 1,5.a (m) 0,5
Ta có
2.(aa 1,5. ) 60
5a 60 hay a 12
ABCD AB 0,25
2
Diện tích của hình chữ nhật là: 12.1,5.12 216 (cm )
b. (1,5 điểm)
b) Ta có SSEAB BCD (vì có chiều cao hạ từ E lên đáy AB bằng chiều cao
BC của tam giác BCD hạ từ B lên đáy CD , đáy CD AB) 0,75
Ta có SSABM DBM (vì có chiều AB CD, chung đáy BM )
0,75
Do đó SSSSEAB ABM BCD DBM hay SSBME DMC
c. (3 điểm)
2
c) Ta có SS (vì có đường cao bằng đường cao hạ từ đỉnh
ABM3 MAD
0,5
22
M của ta giác MAD, đáy BM BC AD )
33
0,5
Mà 2 tam giác này chung đáy AM nên suy ra chiều cao hạ từ đỉnh B lên
2 0,5
của tam giác MAB bằng chiều cao hạ từ đỉnh D của tam giác
3
MADlên đáy AM . Đây cũng là chiều cao từ các đỉnh hạ lên đáy MO của
0,5
tam giác MBO và tam giác MDO
Chiều cao hạ từ B lên đáy của tam giác bằng chiều cao hạ từ
đỉnh D lên đáy của tam giác 0,5
2
SS mà hai tam giác này có chung chiều cao hạ từ M lên
MBO3 MDO
OB 2
BD
OD 3 0,5
5 a) ) (1 điểm)Xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả
10 1
(2 điểm) dương tính trong quý I là:
120 12
0,25
+ Xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính
12 1
trong quý II là:
180 15 0,25
+ Xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính
18 9
trong quý III là: 0,25
250 125
+ Xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính
9 0,25
trong quý IV là:
100
b) (1 điểm)
Xác suất thực nghiệm của sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính 1,0
10 12 18 9 49
trong 1 năm là:
120 180 250 100 650
AMFile đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.pdf

