Đề thi học sinh giỏi cấp huyện giải Toán trên máy tính cầm tay Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)

Bài 1: a) Tính giá trị chính xác của A =

 b) Tính giá trị biểu thức B với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư )

Kết quả

A =

 B =

Bài 2: a) Tìm số dư của phép chia 1234567890987654321 cho 123456

 b) Tìm dư của phép chia P(x) = x3 + 2,1x2 – 3,2x + 2009 cho (2x - 1)

Kết quả

a) Số dư là:

 b) Phần dư là:

Bài 3: Cho và . Tính S =

Lời giải tóm tắt

Bài 4: Cho dãy số ; ; .; (với n = 2, 3, 4, .)

a) Tính u5

b) Lập quy trình ấn phím để tính

a) U5 =

b) Viết quy trình ấn phím

Bài 5: Cho đa thức . Hãy tính tổng sau:

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 5800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện giải Toán trên máy tính cầm tay Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện giải Toán trên máy tính cầm tay Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện giải Toán trên máy tính cầm tay Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)
Phòng giáo dục và đào tạo
đức thọ
Đề thi chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện
giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 8 THCS – Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: 08 / 5 / 2010
Chú ý: 	- Đề thi gồm 03 trang
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
- Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy theo yêu cầu của từng câu
- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES. Casio: Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS
Điểm toàn bài thi
Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo
Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GK1
GK2
Bài 1: 	a) Tính giá trị chính xác của A = 
	b) Tính giá trị biểu thức B với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư ) 
Kết quả
A = 
B = 
Bài 2: 	a) Tìm số dư của phép chia 1234567890987654321 cho 123456
	b) Tìm dư của phép chia P(x) = x3 + 2,1x2 – 3,2x + 2009 cho (2x - 1)
Kết quả 
a) Số dư là: 
b) Phần dư là: 
Bài 3: Cho và . Tính S = 
Lời giải tóm tắt
Bài 4: Cho dãy số ; ; ...; (với n = 2, 3, 4, ...)
a) Tính u5
b) Lập quy trình ấn phím để tính 
a) U5 = 
b) Viết quy trình ấn phím
Bài 5: Cho đa thức . Hãy tính tổng sau: 
Lời giải tóm tắt
Bài 6: Tính chính xác tổng S = 
Kết quả
Bài 7: Theo Báo cáo của Chính phủ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2005 là 83,12 triệu người, nếu tỉ lệ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. Hỏi dân số Việt Nam vào tháng 12 năm 2010 sẽ là bao nhiêu ?
Lời giải tóm tắt
Bài 8: Cho hình thang ABCD (AD // BC) có hai đường chéo cắt nhau ở O. Tính diện tích tam giác ABO biết diện tích tam giác BOC là 169 cm2 và diện tích tam giác AOD là 196 cm2. 
Kết quả
------------------ Hết -------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_giai_toan_tren_may_tinh_cam_t.doc
  • docHD CHAM LOP 8.doc