Đề thi giải toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
Bài 2: Cho đa thức B(x) = 1 + x + x2 + x3 + . . . + x100
và C(x) = x3 – x2 – x + 1
a) Tính C(5,3(24)).
b) Gọi D(x) là đa thức dư khi chia B(x) cho C(x) ,
biết D(0) = - 2006. Tính D(206)
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(12,5; 0,4)
B(- 6,3; 3,2); C(; - 0,75).
Tính chu vi E và diện tích F của tam giác ABC.
Bài 4: Cho đa thức bậc ba G(x) = ax3 + bx2 + cx + d; với
G(1) = 6; G(-4) = -239; G(3) = 76; G(12) = 4945.
a) Tìm G(x).
b) Tính G(2,3(72)).
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Đề: LỚP 9 (đề A) Ngày thi: ./../20.. Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày sinh: . . . . . . Nơi sinh: . . . . . . . Lớp: . . . .Trường: . . . . . . . . . . . . . Huyện (TP): . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . Họ tên, chữ ký giám thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . Họ tên, chữ ký giám thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . PHÁCH ( HĐ chấm ghi) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ĐIỂM GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 PHÁCH (HĐ chấm ghi) Lưu ý: - Thí sinh sử dụng máy tính: fx-220, fx-500A; fx-500MS; fx-570MS để làm bài. - Nếu không chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân. - Thí sinh điền kết quả vào khung kẻ sẵn bên phải từng câu trên đề thi này. a20= T2006= Bài 1: Cho tổng Tn = a1 + a2 + a3 + . . . + an biết (nỴN*) Tính a20. Tính T2006. C(5,3(24)) = D(206) = Bài 2: Cho đa thức B(x) = 1 + x + x2 + x3 + . . . + x100 và C(x) = x3 – x2 – x + 1 Tính C(5,3(24)). Gọi D(x) là đa thức dư khi chia B(x) cho C(x) , biết D(0) = - 2006. Tính D(206) E = F = F = Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(12,5; 0,4) B(- 6,3; 3,2); C(; - 0,75). Tính chu vi E và diện tích F của tam giác ABC. G(x) = G(2,3(72)) = Bài 4: Cho đa thức bậc ba G(x) = ax3 + bx2 + cx + d; với G(1) = 6; G(-4) = -239; G(3) = 76; G(12) = 4945. Tìm G(x). Tính G(2,3(72)). u15= u32 = Q = Bài 5: Cho dãy số a1=2; a2=5; a3=11; a4= 23; . . . ; an (n³3) a) Tính a15 , a32. b) Tính tổng Q = a1 + a2 + . . . .+ a15. a) b) Bài 6: Với 9 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau? b) Tính tổng tất cả các số tìm được ở câu a. S = k = Bài 7: Cho tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c. Biết và chu vi tam giác là 39,735 (dm). Tính diện tích S của tam giác. Tính tỉ số k của diện tích hình tròn nội tiếp và hình tròn ngoại tiếp tam giác. Bài 8: Giải hệ phương trình: x2 + xy + y = - 0,35 xy + 3x – 5y = - 38,3 S = Bài 9: Cho tam giác đều ABC với cạnh dài 36,63 cm. Lấy A, B, C làm tâm, lần lượt dựng ba đường tròn có cùng bán kính là 3,663 dm. Diện tích S là phần chung của ba hình tròn nói trên bao nhiêu m2? BC = = = Bài 10: Cho tam giác ABC có góc A tù và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp (AB là cạnh nhỏ nhất). Tính độ dài cạnh BC. Tính góc , của tam giác ABC. HẾT.
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_casio_lop_9_so_giao_duc_va_da.doc