Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Trường THCS Ngã Năm (Có đáp án)

Bài 2.

 2.1 . Cho bảng số liệu sau:

Gía trị(x) 135 642 498 576 637

Tần số(n) 7 12 23 14 11 N=67

Tính số trung bình cộng của bảng số liệu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

 2.2.Một số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái

 và viết thêm chữ số 8 vào bên phải của số đó thì được một số mới có sáu chữ số ,

 đồng thời số này bằng 34 lần số ban đầu .Tìm số đó.

 2.3. Tìm các bội của 2010 có dạng

Bài 5.

 5.1.Cho đa thức .

 a) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho khi m = 2003

 b) Tìm giá trị m để đa thức P(x) chia hết cho

 c) Muốn đa thức P(x) có nghiệm x= 2 thì m có giá trị là bao nhiêu?

 5.2 .Tìm số tự nhiên n để , là lập phương của một số tự nhiên.

 

doc 10 trang cucpham 22/07/2022 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Trường THCS Ngã Năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Trường THCS Ngã Năm (Có đáp án)

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Trường THCS Ngã Năm (Có đáp án)
P. GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO	 ĐỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
	 NGÃ NĂM
ĐƠN VỊ TRƯỜNG THCS NGÃ NĂM 	 
Môn : TOÁN THCS
( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề)
Đề thi này có 04 trang.
Điểm
Chữ kí Giám khảo 1
Chữ kí Giám khảo 2
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Quy định: +Kết quả tính toán đúng hoặc chính xác tới 9 chữ số thập phân nếu bài không có yêu cầu khác. 
	 + Kết quả tính toán được ghi vào ô chữ nhật tương ứng với bài làm.
	 + Đề thi này có 10 bài. Mỗi bài 5 điểm.	
Bài 1. Tính gía trị các biểu thức sau.
 A= 
B=
A =
B
Bài 2. 
 2.1 . Cho bảng số liệu sau:
Gía trị(x)
135
642
498
576
637
Tần số(n)
7
12
23
14
11
N=67
Tính số trung bình cộng của bảng số liệu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
 2.2.Một số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái
 và viết thêm chữ số 8 vào bên phải của số đó thì được một số mới có sáu chữ số ,
 đồng thời số này bằng 34 lần số ban đầu .Tìm số đó.
 2.3. Tìm các bội của 2010 có dạng 
2.1. 
2.2. Số cần tìm là: 
2.3. Các bội của 2010 thỏa điều kiện là:
Bài 3.Tính giá trị các biểu thức sau:9
 3.1., khi x = 2
 3.2. , biết cotx=0,4303 
 3.3 Tính tổng sau: 
3.1) 
3.2) 
3.3) S
Bài 4. Cho dãy số xác định như sau:
 nếu n chẵn
 nếu n lẻ
Tính ;; ( kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân)
Gọi là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số . Tính ; ( kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân)
a) 
b) 
Bài 5. 
 5.1.Cho đa thức .
 a) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho khi m = 2003
 b) Tìm giá trị m để đa thức P(x) chia hết cho 
 c) Muốn đa thức P(x) có nghiệm x= 2 thì m có giá trị là bao nhiêu?
 5.2 .Tìm số tự nhiên n để , là lập phương của một số tự nhiên.
5.1)
 a. b. m c. m = 
5.2) Số cần tìm là: 
Bài 6. 
 6.1. Cho tam giác ABC . Tính diện tích tam giác ABC
 theo S1 , S2 và S3. Biết diện tích các tam giác KPI = S1, 
diện tích tam giác MIE = S2 ; diện tích tam giác NHI = S3; 
MN//AB; PE//BC; KH//AC (Hình bên) 
Khi 
 Tính diện tích tam giác ABC
Cho dãy số :
Tính 
6.1) 
6.2) 
Bài 7 .
 7.1. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 15cm, CD =25 cm; DB là tia
 phân giác góc D. Tính gần đúng 68% diện tích hình thang ABCD.
 7.2 . Tìm x trong trình sau:
7.1) 68% diện tích hình thang ABCD là :
7.2) 
A
A
Rx
B
Ry
Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ : 
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B không đổi bằng 11V . Ampe kế chỉ 0,05A , 
Rx = 120, Ry là điện trở tương đương của một bộ gồm 40 điện trở mắc nối tiếp thuộc ba loại : R1 = 3,6 ; R2 = 4 ; R3 = 0,4.
Hỏi có thể chọn mỗi loại điện trở bao nhiêu chiếc để ghép thành Ry ? 
Bài9:a) Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x+5 ,,, 
trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm B, đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm A, đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm C,Tìm tọa độ các điểm A,B,C và tính diện tích tam giác ABC.
Tọa độ điểm A( ; )
Tọa độ điểm B( ; ) 
Tọa độ điểm C( ; ) 
Diệ tích : 
Bài 10. 
 10.1 .Cho đa thức f(x) có bậc là 3. Biết f(0)=10; f(1) = 12; f(2) = 4; f(3) = 1.
	 a) Xác định đa thức f(x)
	 b) Tính f(10)
 10.2. Tìm các chữ số a,b,c sao cho :
10.1. 
10.2 . 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp số
Điểm
Bài 1
(5 điểm)
A = 
B116063998,8
2,5đ
2,5đ
Bài 2
(5 điểm)
 2.1. 
 2.2. Số cần tìm là: 2467
 2.3. Các bội của 2010 thỏa điều kiện là: 140700 
 và 150750
1,5đ
1,5đ
1đ
1đ
Bài 3
(5 điểm)
3.1 
3.2 
3.3 
2đ
1,5đ
1,5đ
Bài 4
(5 điểm)
a) 
b) 
 616,330707
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
Bài 5 
(5 điểm)
 5.1 a) 
 b) 
 c) 
 5.2. Số cần tìm là: n = 42867 
1đ
1đ
1đ
2đ
Bài 6
(5 điểm)
 6.1. 
 6.2.
2,5đ
2,5đ
Bài 7
(5 điểm)
 7.1 ) 68% diện tích hình thang ABCD là :192,3330445 
7.2 ) 
2,5đ
2,5đ
Bài 8
(5 điểm)
a = 24 ; b = 2 ; c = 14
 a = 15 ; b = 10 ; c = 15
a = 6 ; b = 18 ; c = 16
Vậy có ba cách chọn số điện trở R1; R2 ; R3 như trên .
1,5đ
1,5đ
1,5đ
0,5đ
Bài 9
(5 điểm)
a) Vẽ đồ thị đúng
b) 
Diện tích : ( đvdt)
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Bài 10
(5 điểm)
 10.1 . a) 
 b) 
10.2. 
2,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
LỜI GIẢI VẮN TẮT VÀ ĐÁP SỐ
Bài
Lời giải vắn tắt và đáp số
Bài 1
(5 đ)
A= 
	Đặt : C=
B=
Ta có : 0,(2012)=; 0,00(2012)=;0,000(2012)=
Bài 2
(5 đ)
2.1
2.2 . Gọi x là số cần tìm ( 1000, x) . Ta có phương trình :
2.3. Ta có :
	Thử trên máy tính ta được : 140700 và 150750
Bài 3
(5 đ)
3.1. Rút gọn :, thay x=2 vào ta được : 
3.2. Ta có cotx = 0,4303, gán vào A 
Nhập biểu thức vào máy tính ,ta được :
3.3. : 
Tính : , bấm SHIFT /=
Suy ra : 
Bài 4
(5 đ)
Gán : ,
Nhập vào máy : / CALC/= ( Lưu ý người tính tự đếm số hạng ) :
 Kết quả: a) 
b) 
 616,330707
Bài 5
(5 đ)
5.1: a)Thay m= 2003, ghi biểu thức vào màn hình , bấm CALC/ 2,5/ = 
Suy ra r = 2144,40625
	b) Ta có : , thay x = 2,5 vào biểu thức ta được :
Ta có : , thay x= 2 vào biểu thức ta được: 
5.2. Đặt 
Do 
Bài 6
(5 đ)
6.1: Áp dụng tính chất:’’Nếu hai tam giác đồng dạng 
 thì tỉ số đồng dạng bằng căn bậc hai của tỉ số 
diện tích. 
Theo GT ta có các 
đồng dạng với nhau: 
Ta suy ra: 
, Thay :
Kết quả: 
6.2: Gán: 
:
Ghi vào màn hình : , bấn CALC/ =
Tính được các : , ,
, Từ đó suy ra: 
Bài 7
(5 đ)
7.1 
,cân tại A 
 ()
7.2 
Bài 8
(5 điểm)
A
A
Rx
B
Ry
Điện trở tương đương : RAB = UAB : I = 220
Gọi a, b, c là số điện trở loại R1 = 3,6 ; R2 = 4 ; R3 = 0,4 mắc vào Ry
(a, b, c N)
Ta có : a + b + c = 40 (1)
Ry = aR1 + bR2+ cR3 = 3,6a + 4b + 0,4c (), mà Ry = RAB – Rx = 100
Nên 3,6a + 4b + 0,4c = 100 hay 9a + 10b + c = 250 (2)
Từ (1) và (2) có ; c = 40 – (a + b) . Lập quy trình trên máy tính được:
a = 24 ; b = 2 ; c = 14
 a = 15 ; b = 10 ; c = 15
a = 6 ; b = 18 ; c = 16
Vậy có ba cách chọn số điện trở R1; R2 ; R3 như trên .
Bài 9
(5 đ)
a) Vẽ đồ thị 
b) 
, 
=(đvdt) 
Bài10
(5 đ)
10.1. G/s f(x) có dạng :, Theo đề bài ta có hệ phương trình:
Vậy 
10.2. Ta có : là ước của 2496091
, Thử trên máy ta được : , 
GÍAO VIÊN RA ĐỀ: NGUYỄN TRƯỜNG AN

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lop_9_truong_thcs_nga.doc