Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
Bài 2: Cho đa thức M(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e;
Biết M(1) = -1; M(2) = 5; M(3) =15; M(4) = 29; M(5) = 47.
Tính M(9); M(19); M(29); M(89).
Bài 4: Cho hàm số y = ?x – 3? + 2x và y = 2x + 7.
a) Tìm giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số trên. (2 điểm)
b) Tính góc AOB (với O là gốc tọa độ). (1,5 điểm)
c) Tính diện tích tam giác AOB. (1,5 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY BÌNH THUẬN NĂM 20. ------------------ Lớp 9 Trung học cơ sở Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: .//20 ĐIỂM BÀI THI GIÁM KHẢO I GIÁM KHẢO II PHÁCH Bằng số Bằng chữ Lưu ý: - Đề thi này có 04 trang; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; - Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; - Nếu kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại ghi với 10 chữ số (kể cả phần thập phân); Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: A = + (2 điểm) B = (3 điểm) KẾT QUẢ: A = B = Bài 2: Cho đa thức M(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e; Biết M(1) = -1; M(2) = 5; M(3) =15; M(4) = 29; M(5) = 47. Tính M(9); M(19); M(29); M(89). (5điểm) KẾT QUẢ: M(9) = M(19) = M(29) = M(89) = Bài 3: a) Phân tích số A = 17513 + 19573 + 23693 ra thừa số nguyên tố. (2 điểm) b) Tìm ƯCLN và BCNN của 3977291 và137002897 (3 điểm) KẾT QUẢ: a) A = b) ƯCLN = BCNN = Bài 4: Cho hàm số y = ïx – 3ï + 2x và y = 2x + 7. a) Tìm giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số trên. (2 điểm) b) Tính góc AOB (với O là gốc tọa độ). (1,5 điểm) c) Tính diện tích tam giác AOB. (1,5 điểm) KẾT QUẢ: a) A và B ;b) ; c) SOAB = Bài 5: Cho dãy số: u1 = 3; u2 = 7; . . . ; un+1 = 3un - un-1 a) Tính u7, u22, u27. (3 điểm) b) Tìm công thức un theo n. (2 điểm) KẾT QUẢ: a) u7 = u22 = u27 = b) un = Bài 6: a) Tìm số tự nhiên m bé nhất biết rằng khi chia m cho 2008 thì được dư là 123 còn khi chia cho 2006 thì được dư là 321. (4 điểm) b) Với m tìm được ở câu a, tính m2. (1 điểm) Lời giải vắn tắt câu a: KẾT QUẢ: a) m = b) m2 = Bài 7: Cho hình vuông ABCD và hình vuông A/B/C/D/ lần lượt có diện tích là và (cùng đơn vị đo). Biết rằng A/B/ = k.AB và = m . (k, m là hằng số nguyên dương khác 1). Tìm . (3 điểm) Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của hình vuông A/B/C/D/. (2 điểm) Lời giải vắn tắt: KẾT QUẢ: a) = b) S = Bài 8: Cho điểm I thuộc miền trong của tam giác ABC biết AB = 4,35 cm, AC = 6,84 cm; IA = 3,57 cm; IB = 2,63 cm; IC = 4,42 cm. a) Tính khoảng cách IH từ I đến AB. (2 điểm) b) Tính số đo góc BAC. (2 điểm) c) Tính độ dài cạnh BC. (1điểm) KẾT QUẢ: a) IH= b) c) BC = Bài 9: Cho đa giác đều 20 cạnh A1A2A3A20 nội tiếp đường tròn (O; 5,87cm) a) Tính A1A8 – A8A13. (3 điểm) b) Tính diện tích S phần hình tròn (O) ở ngoài tam giác A1A8A13. (2 điểm) Lời giải vắn tắt: KẾT QUẢ: a) b) Bài 10: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = 20,11 cm; OB = 26,03 cm; OC = 30,04 cm. Tính thể tích V và diện tích toàn phần Stp của tứ diện. (5 điểm) KẾT QUẢ: V = Stp = ----------------------------------------HẾT-------------------------------------------
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lop_9_so_giao_duc_va.doc