Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

Bài 2. (5 điểm)

Một anh sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 8000000đồng với lãi xuất 0,9% tháng .

1)Hỏi đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu ,biết rằng trong suốt thời gian đó anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn và lãi

2)Nếu một tháng anh sinh viên đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền ( làm tròn đến 1000 đồng ) để sau 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả gốc và lãi

Bài 3. (5 điểm)

 Cho góc xOy =500 giữa hai tia Ox; Oy lấy tia Oz sao cho góc xOz=220 .Trên Oz lấy điểm M sao cho OM=67 cm.Một đường thẳng thay đổi đi qua M và cắt Ox; Oy tại A và B.Tính giá trị nhỏ nhất diện tích tam giác ABO

 

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2013
MÔN TOÁN LỚP 9 THCS
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
(Ngày thi 23 tháng 3 năm 2013)
Bài 1. (5 điểm) 
Lập quy trình tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
	1);
Bài 2. (5 điểm) 
Một anh sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 8000000đồng với lãi xuất 0,9% tháng .
1)Hỏi đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu ,biết rằng trong suốt thời gian đó anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn và lãi 
2)Nếu một tháng anh sinh viên đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền ( làm tròn đến 1000 đồng ) để sau 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả gốc và lãi
Bài 3. (5 điểm)
 Cho góc xOy =500 giữa hai tia Ox; Oy lấy tia Oz sao cho góc xOz=220 .Trên Oz lấy điểm M sao cho OM=67 cm.Một đường thẳng thay đổi đi qua M và cắt Ox; Oy tại A và B.Tính giá trị nhỏ nhất diện tích tam giác ABO
Bài 4. (5 điểm) 
Cho biểu thức 
Tính M khi 
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n trong khoảng (1000; 10000000) sao cho số là số tự nhiên
Bài 5. (5 điểm) 
Trên mặt phẳng cho trước đoạn thẳng AB.Từ A vẽ đoạn thẳng AC vuông góc với AB và AC=5,3cm.Từ điểm B và đoạn thẳng BE vuông góc với AB( hai điểm E và C không nằm trên cùng phía đường thẳng AB )và BE=7,2 cm trên tia đối tia BE lấy điểm D sao cho góc DCA=650 .Gọi F là trung điểm đoạn thẳng AE .Gọi d là đường thẳng đi qua F và vuông góc với đường thẳng AE.Đường tròn tâm F bán kính FE cắt đường thẳng d tại điểm G ( hai điểm B, G nằm khác phía với đường thẳng AE ).Biết AE=12,4 cm hãy tính
Độ dài đoạn thẳng BD
Diện tích S của đa giác EGACD.
Bài 6. (5 điểm)
Công ty Hoa hồng thông báo quy định về trả tiền cho một trò chơi trên máy tính như sau
A.Bạn phải trả 21000 đồng với bất kì lượng thời gian nào mà bạn chơi trò chơi.
B.Bạn phải trả 5000 đồng khi đồng ý chơi trò chơi và bạn phải trả thêm 1500đồng cho mội phút chơi trò chơi
C.Bạn phải trả 3000 đồng cho mỗi chơi trò chơi
D.Bạn phải trả 15000 khi đồng ý chơi trò chơi và bạn phải trả thêm 250 đồng cho mỗi phút chơi trò chơi
Hãy cho biết bạn sẽ chơi trò chơi trên máy tính của công ty đó theo hình thức nào
 ( Hãy ghi chữ A hay B hay C hay D vào cột hình thức chọn tương ứng với khoảng thời gian chơi của bạn)để phải trả ít tiền nhất nếu :
Thời gian chơi
Hình thức chọn
1) Bạn chơi thời gian chơi không quá 3 phút
2) Bạn chơi thời gian 3 phút 30 giây đến 5 phút
3) Bạn chơi thời gian 6phút đến 8 phút
4) Bạn chơi thời gian 8 phút 30 giây đến 23 phút
2) Bạn chơi thời gian 24 phút đến 60 phút
----Hết---
Đáp số 
Bài 1
P= 1,00378 (2,5đ)
Q=1,00378 (2,5đ)
Bài 2
136949345,6 đồng (2,5đ)
 1 731 000 đồng (2,5đ)
Bài 3
2061,1535cm2
 Bài 4
1)2518,1570 (2 đ)
2) 9 kết quả 314665; 1310761; 1873361; 3139665;3848361;5429801;6307921;8252881;9325481.(3đ)
Bài 5
1)BD=0,5924 cm (2,5đ)
2)104,5273 cm2 (2,5đ)
Bài 6(5đ)
1
2
3
4
5
C
B
B
D
A

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lop_9_nam_hoc_2013_20.doc