Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Casio Khối 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
Bài 4: Cho A(42; –51); B(–27; 15); C(34; 18)
a) Viết phương trình đường thẳng (AB).
b) Tính số đo góc ABC?
c) Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
Bài 7: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm; BF=6,17cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Casio Khối 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay Casio Khối 9 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY MÔN: Toán lớp 9 Ngày thi: ..//20 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM TOÀN BÀI THI GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH (Do hội đồng chấm thi ghi) BẰNG SỐ BẰNG CHỮ Lưu ý: - Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; - Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; - Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân. Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức sau: KẾT QUẢ: A » B » Bài 2: Cho đa thức f(x) = ax4 + bx3 +cx2 +dx +e biết: f(1) = –2,3; f(3) = 152,9; f(–5) = 136,9; f(–8)=2744,5; f(1,2)=0,55952. Tìm f(x). Tính chính xác f(1234). KẾT QUẢ: f(x) = f(1234) = Bài 3: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25 Tính chính xác giá trị của u16; u25. KẾT QUẢ: u16 = u25 = Bài 4: Cho A(42; –51); B(–27; 15); C(34; 18) Viết phương trình đường thẳng (AB). Tính số đo góc ABC? Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC. KẾT QUẢ: a) (AB): b) góc B » c) AD » Bài 5: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Lời giải vắn tắt câu a: KẾT QUẢ a) b) Bài 6: a) Tìm hai chữ số tận cùng của tổng 2999 + 39999. b)Tìm chữ số thập phân thứ 2009 của . KẾT QUẢ: a) Hai chữ số tận cùng của 2999 + 39999 là: b) Chữ số thập phân thứ 2009 của là: Bài 7: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm; BF=6,17cm. a) Tính diện tích tam giác ABF. b) Tính diện tích tam giác ABC. KẾT QUẢ: S ABF » SABC » Bài 8: Cho đoạn OO’ = 55,66 cm, vẽ (O; 33,44cm) và (O’; 11,22cm). Gọi EF là tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn (EÎ(O), FÎ(O’)). Đường thẳng OO’ cắt đường (O) tại A, B và cắt (O’) tại C, D (B, C nằm giữa A và D). Gọi M, N, I lần lượt là giao điểm của AE và CF, BE và DF, MN và AD. a) Tính phần diện tích S của hình tròn có đường kính là AD ở ngoài hai đường tròn (O) và (O’). b) Tính độ dài đoạn AI? Lời giải vắn tắt câu b: KẾT QUẢ a) S » b) IA » Bài 9: Thể tích của một khối vàng đặc nguyên chất hình lập phương là một số tự nhiên có ba chữ số (cm3). Biết độ dài của cạnh là x+y+z (cm). a) Tính cạnh và thể tích của khối vàng? b) Biết khối lượng riêng của vàng là 19300 (kg/m3) và giá một chỉ vàng (1chỉ = 3,78g) là 1750000 đồng. Hỏi nếu bán khối vàng này thì được bao nhiêu tiền? Lời giải vắn tắt câu a: KẾT QUẢ a) Thể tích là: Cạnh là: b) Số tiền: Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M = KẾT QUẢ: Mmin » Mmax »
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_casio_khoi_9_so_giao.doc