Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
Câu 5 (3,0 điểm). Cho T a a a a a a = + + + + + cos cos 2 cos 3 cos 4 cos 5 cos 6 2 2 2 2 2 2
a) Rút gọn biểu thức T với a k k Z ≠ ∈ 180 ( ) 0
b) Tính giá trị gần đúng của T khi a k Z = ∈ 5 28 ( ) 0 '
Câu 6 (4,0 điểm). Để làm một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích503cm3 .
Trong đó, đáy là hình vuông cạnh x(cm), chiều cao h(cm)
a) Tính tổng S các mặt của hình hộp (đáy dưới và các mặt bên theo x)
b) Tìm kích thước của đáy hộp ( tìm x) sao cho tốn ít vật liệu nhất (biết rằng
vật liệu làm mỗi đơn vị diện tích mặt bên và đáy bể là như nhau)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
SỞ GD & ĐT CAO BẰNG Type by ĐỀ THI CASIO CẤP TỈNH – THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Tính gần đúng giá trị của x : 2 21 2 21 3 2(2 )( ) ( ) ( ) 4 5 2 5 4 3 x − − = + Câu 2 (2,0 điểm). Cho ,x y là hai số dương thỏa mãn 2 2 2,317 1,654 x y x y = − = Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình 4 3 232 254 32 63 0x x x x− + + − = . Câu 4 (2,0 điểm). Giải phương trình 2 2 1log (4 15.2 27) 2 log 04.2 3 x x x + + + = − Câu 5 (3,0 điểm). Cho 2 2 2 2 2 2cos cos 2 cos 3 cos 4 cos 5 cos 6T a a a a a a= + + + + + a) Rút gọn biểu thức T với 0180 ( )a k k Z≠ ∈ b) Tính giá trị gần đúng của T khi '05 28 ( )a k Z= ∈ Câu 6 (4,0 điểm). Để làm một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 3503cm . Trong đó, đáy là hình vuông cạnh x(cm), chiều cao h(cm) a) Tính tổng S các mặt của hình hộp (đáy dưới và các mặt bên theo x) b) Tìm kích thước của đáy hộp ( tìm x) sao cho tốn ít vật liệu nhất (biết rằng vật liệu làm mỗi đơn vị diện tích mặt bên và đáy bể là như nhau) Câu 7 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=15cm, BC=26cm kẻ đường phân giác trong BD ( D nằm trên AC) Tính độ dài đoạn DC; BD Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình lập phương 1 1 1 1.ABCD A B C D cạnh a. Gọi E F lần lượt là trung điểm của BC và CD. a) Dựng thiết diện tạo bởi ( )1A EF và hình lập phương. b) Tính theo a thể tích 2 phần được cắt bởi thiết diện của hình lập phương c) Tính V hai phần đó khi a=12,2854cm ______________________________Hết_______________________________ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh: Họ tên, chữ ký của giám thị 1: ĐỀ CHÍNH THỨC
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_tinh_lop_9_nam_ho.pdf