Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Sở giáo dục và đào tạo Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)

Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Xác định giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.

a) Tính

b) Cho số tự nhiên với Biết rằng a không chia hết cho 10, hỏi số a có tất cả bao nhiêu ước số?

Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Cho đa thức

a) Tìm đa thức dư trong phép chia khi

b) Cho biết Tính

 

doc 4 trang cucpham 22/07/2022 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Sở giáo dục và đào tạo Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Sở giáo dục và đào tạo Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Sở giáo dục và đào tạo Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
````````````
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2011-2012
 ````````````````````````````````````
 ĐỀ CHÍNH THỨC
	Môn: TOÁN Lớp 9 THCS
	Thời gian:	150 phút (không kể thời gian giao đề)
	Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2011
Chú ý:	- Đề thi gồm có 4 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm.
	- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
ĐIỂM
(của toàn bài thi)
CÁC GIÁM KHẢO
(Họ tên và chữ kí)
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo số 1:
Giám khảo số 2:
Quy định: Với những bài toán có yêu cầu trình bày lời giải thì thí sinh ghi tóm tắt cách giải, công thức áp dụng vào cột “Trình bày tóm tắt cách giải” kết quả tính toán ghi vào cột “Kết quả”. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là lấy chính xác tới 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi ghi kết quả vào ô.
a) Tính 
b) Tính 
a. 
b. 
Bài 2. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Tìm giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.
a) Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây
.
b) Với các giá trị nào của x thì biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: 
a) 
b) hoặc 
Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Xác định giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.
a) Tính 
b) Cho số tự nhiên với Biết rằng a không chia hết cho 10, hỏi số a có tất cả bao nhiêu ước số?
a) 
b) Số ước số của số a là:
Bài 4. (5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (với m ¹ 1) và các điểm .
a) Tìm m dưới dạng phân số để điểm thuộc đường thẳng (d). Xác định giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục tung sao cho ME + NE bé nhất. Trình bày tóm tắt cách giải.
a) 
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
b)
Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Cho đa thức 
a) Tìm đa thức dư trong phép chia khi 
b) Cho biết Tính 
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
Bài 6. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x, y thỏa 	
b) Tìm số nguyên dương x, y biết 	 
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
Bài 7. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
a) Cho đa thức Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn của x.
b) Cho dãy số các số tự nhiên có và (với Tính k và biết 
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
Bài 8. (5 điểm) Giải phương trình 
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
Bài 9. (5 điểm) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn hai tính chất sau:
1) Viết dưới dạng thập phân số đó có tận cùng là số 6.
2) Nếu bỏ chữ số 6 cuối cùng và đặt chữ số 6 lên trước các chữ số còn lại sẽ được một số gấp 4 lần số ban đầu.
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
Bài 10. (5 điểm) Cho tam giác ABC, lấy điểm M tùy ý bên trong tam giác (không nằm trên các cạnh). Qua M vẽ ba đường thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác. Các đường thẳng đó chia tam giác ABC thành nhiều phần (như hình vẽ). Xét ba tam giác, diện tích mỗi tam giác lần lượt là Tính diện tích của tam giác ABC.
Trình bày tóm tắt cách giải 
Kết quả
---HẾT---

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_thanh_pho_lop_9_n.doc