Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cừ
Câu II (3,5đ): (Tính chính xác các đáp số)
Cho đa thức: P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
Biết P(1) = 3; P(2) = 9; P(3) = 19; P(4) = 33; P(5) = 51.
1. Tính các hệ số a, b, c, d, e
2. Tính chính xác P(2010)
Câu IV (2,5đ): Cho ABC vuông tại A đường cao AH, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm.
1. Tính số đo góc C và góc B của ABC. (làm tròn đến phút)
2. Tính độ dài các đoạn thẳng AH; HB; HC. (tính chính xác đến 5 chữ số thập phân).
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục và đào tạo Phù Cừ
PHÒNG GD & ĐT PHÙ CỪ (ĐỀ CHÍNH THỨC) ================ (Đề gồm 02 trang) KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 120 phút. Ngày thi: 18/12/2012 Quy định: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính: Casio fx- 500MS, ES; Casio fx-570MS, ES; ES PLUS; Casio fx- 500 VNPLUS; Vinacal Vn-500MS; 570MS; Vinacal 570ES PLUS và Vinacal 570MS New. 2. Thí sinh đọc kĩ yêu cầu từng bài. 3. Riêng các bài 2, 3, 4, 5, 6 phải trình bầy tóm tắt lời giải. 4. Đối với bài 7c, yêu cầu viết quy trình bấm phím thì thí sinh phải lập quy trình cụ thể và nêu rõ lập trình trên loại máy tính nào. ĐỀ THI: Câu I (2đ): (Chỉ cần viết kết quả, kết quả làm tròn đến 4 chữ số thập phân) Tính giá trị của các biểu thức: Q = Khi x = 1,25; y = 0,34; z = 3,52 2. Tính giá trị của biểu thức M với α = M = Câu II (3,5đ): (Tính chính xác các đáp số) Cho đa thức: P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e Biết P(1) = 3; P(2) = 9; P(3) = 19; P(4) = 33; P(5) = 51. Tính các hệ số a, b, c, d, e Tính chính xác P(2010) Câu III (2đ): Cho hai đường thẳng: và Tính góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox (Chính xác đến giây). Tìm giao điểm của hai đường thẳng trên. (Tính tọa độ giao điểm chính xác đến 02 chữ số sau dấu phẩy). Câu IV (2,5đ): Cho ABC vuông tại A đường cao AH, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm. Tính số đo góc C và góc B của ABC. (làm tròn đến phút) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; HB; HC. (tính chính xác đến 5 chữ số thập phân). Câu V (3đ): Bố của bạn Minh gửi cho bạn Minh 20.000.000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 1,5% / tháng. Hỏi sau 1 năm bạn Minh có được tổng số tiền ở ngân hàng là bao nhiêu? Biết rằng hàng tháng không rút lãi ra. Nếu hàng tháng bạn Minh rút từ ngân hàng ra 900.000 đồng vào ngày ngân hàng tính lãi để sinh hoạt và học tập. Hỏi sau 1 năm bạn Minh còn lại bao nhiêu tiền ở ngân hàng? Câu VI (3đ): Phương trình 2x3 – ax2 – 10x + b = 0 có hai nghiệm x1 = -2; x2 = 3. Tìm a, b và tìm nghiệm x3 còn lại. Tính nghiệm của phương trình sau: Câu VII (4đ): Cho dãy số: với n = 0; 1; 2; 3; Tính 5 số hạng: U0; U1; U2; U3; U4. Trình bày cách tìm công thức truy hồi Un+2 theo Un+1 và Un. Viết quy trình ấn phím liên tục tình Un+2 theo Un+1 và Un. Từ đó tính U5 và U10 (Viết rõ quy trình bấm phím) Hết.
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_huyen_lop_9_nam_h.doc