Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
Bài 3(5 điểm): Cho đa thức
P(x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết : P(1) = -15, P(2) = - 15 , P(3) = - 9
a) Tìm các hệ số b,c,d của đa thức P(x).
b) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x - 4)
Bài 5 (5 điểm)
1) Tìm m để P(x) chia hết cho (x – 13). Biết P(x)= 4x5 + 12x4 + 3x3 + 2x2 – 5x – m + 7
2) Cho đa thức P(x)= x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1)= - 25, P(2)= - 21, P(3)= - 41.
a) Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P(x).
b) Tìm số dư r khi chia P(x) cho (x + 4).
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NGÃ NĂM KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN Khối: Trung học cơ sở Năm học: 2011 – 2012 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách Bằng số Bằng chữ Đề chính thức: (gồm 03 trang) Qui định: Kết qủa tính chính xác đến 09 chữ số thập phân, nếu bài không yêu cầu khác. Kết quả tính điền vào ô hình chữ nhật sau mỗi bài. Bài 1 (5điểm): Tính giá trị của biểu thức sau A = ........................... a) A = với x = và y =212 B = ... b) B = 15- C = c) C = Bài 2 (5 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn chính xác đến 5 chữ số thập phân) a) M = b) N = với x = 2011 và y = 2012 Kết quả: a) M =.................................. b) N =.................................. Bài 3(5 điểm): Cho đa thức P(x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết : P(1) = -15, P(2) = - 15 , P(3) = - 9 a) Tìm các hệ số b,c,d của đa thức P(x). b) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x - 4) b = .................... c = ............. d=....................... r1=......................................... Bài 4 (5 điểm): Cho dãy số Un = Tính: u0; u1; u2; u3: u0 = ..................... u1 = ...................... u2 = ...................... u3= .. Bài 5 (5 điểm) 1) Tìm m để P(x) chia hết cho (x – 13). Biết P(x)= 4x5 + 12x4 + 3x3 + 2x2 – 5x – m + 7 2) Cho đa thức P(x)= x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1)= - 25, P(2)= - 21, P(3)= - 41. a) Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P(x). b) Tìm số dư r khi chia P(x) cho (x + 4). 1) m = ..................... 2) a = ..................... b = ...................... c = ...................... r = .. Bài 6 (5 điểm) 1) Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3. 2) Phân tích số 9405342019 ra thừa số nguyên tố. 1).................................... 2) 9405342019=............................. Bài 7 (5 điểm) Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1,2) = 1994,728 P(2,5) = 2060,625 P(3,7) = 2173,653 a) Tìm a, b, c ? b) Tìm dư r của phép chia P(x) cho 12x – 1 c) Với a = 1982, b = 1990 tìm c để P(x) chia hết cho 3x + 11 Kết quả: a) a =................. b = ........................... c = ............................... b) r =.................................. c) c = ................................ Bài 8 (5 điểm) 1) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức Un = với n = 1, 2, 3,..., k,... Tính u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7, u8 u1= .................................... u2= .................................... u3= .................................... u4= .................................... u5= .................................... u6= .................................... u7= .................................... u8= .................................... 2) Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức Với n = 1, 2, 3....,k,... Tính u5= .................................... u10= .................................... u15= .................................... u18= .................................... u19= .................................... v5= .................................... v10= .................................... v15= .................................... v18= .................................... v19= .................................... Bài 9 (5điểm) Cho tam giác ABC đường cao AH = 21,341(cm), các đoạn thẳng HB= 7,384(cm), HC = 9,318(cm) a) Tính các cạnh AB và AC b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính (độ, phút, giây) a) AB = ................................ A AC = .................................. b) SABC = .................................. c) = ................................. B H C Bài 10 (5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(-2; 5), B(-4; 2), C(7; -1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM (các điểm H, D, M thuộc cạnh BC). Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác: 1) Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC. 2) Tính độ dài của AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm. 1) BC =; SABC =. 2) AH..................; AD............................; AM.....................; SADM.............................. ----------------------HẾT--------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN Khối: Trung học cơ sở, ngày thi: 09/10/2011 Năm học: 2011 – 2012 Qui định: Kết qủa tính chính xác đến 09 chữ số thập phân, nếu bài không yêu cầu khác. Kết quả tính điền chính xác vào ô hình chữ nhật sau mỗi bài. B = 13.93475783 (1,5 điểm) C = 0.734068222 (2,0 điểm) A = 0.999755919 (1,5 điểm) Bài 1 (5điểm): Tính giá trị của biểu thức sau Bài 2 (5 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn chính xác đến 5 chữ số thập phân) Kết quả: a) M = 0,02515 (2,0 điểm) b) N = (3,0 điểm) Bài 3 (5 điểm): Cho đa thức Mỗi câu đúng 1,25 điểm. b = - 3 c = 2 d= - 15 r1= 9 Bài 4 (5 điểm) Mỗi câu đúng 1,25 điểm. u0 = 0 u1 = 1 u2 = 10 u3= 82 Bài 5 (5 điểm) Mỗi câu đúng 1,0 điểm. 1) m = 1834775 2) a = -18 b = 51 c = -59 r = -615 Bài 6 (5 điểm) 1) 6477 (2,0 điểm) 2) 9405342019= 193 x 11712 (3,0 điểm) Bài 7 (5 điểm) Mỗi câu đúng 1,0 điểm. Bài 8 (5 điểm) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức (2,0 điểm) u1= 1 u2= 12 u3= 136 u4= 1536 u5= 17344 u6= 195840 u7= 2211328 u8= 24969216 2) Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức (3,0 điểm) u5= -767 u10= -192547 u15= -47517071 u18= 1055662493 u19= -1016278991 v5= -526 v10 = -135434 v15= -34219414 v18= 673575382 v19= -1217168422 Bài 9 (5điểm) a) AB = 22,58233241 (cm) (1,5 điểm); AC = 23,28654987 (cm) (1,5 điểm) b) SABC = 178,218691 (cm2) (1,0 điểm) c) (1,0 điểm). Bài 10 (5 điểm) 1) BC = 11,4 (cm) (1,0 điểm) SABC = 19,5 (cm2) (1,0 điểm) 2) AH3,42 (cm) (0,75 điểm) AD3,82 (cm) (0,75 điểm) AM5,70 (cm) (0,75 điểm) SADM = 4,87 (cm2) (0,75 điểm) Kết quả: a) a = 10 b = 3 c = 1975 b) r = 1975,320023 c) c = -19300,92593
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_huyen_lop_9_nam_h.doc