Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)
Bài 2: a) Cho đa thức . Tìm phần dư trong phép chia đa thức P(x) cho
b) Tính giá trị của đa thức f(x) = . Biết 6x2 + 5x = 6
Bài 3: 1) Tổng tất cả các góc trong và một trong các góc ngoài của một đa giác có số đo là 47058,50
Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh ?
2) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm.
a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang
b) Tính diện tích của hình thang
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ (Có đáp án)
Phòng giáo dục và đào tạo đức thọ Đề thi chính thức Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 8 THCS – Năm học 2010-2011 Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: 06 / 05 / 2011 Chú ý: - Đề thi gồm 02 trang - Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này - Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy theo yêu cầu của từng câu - Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES. Casio: Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS Điểm toàn bài thi Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo Số phách (Do Chủ tịch HĐ thi ghi) Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Bài 1: a) Cho A = . Tính giá trị A khi x = 3,213 b) Tính giá trị biểu thức B = với x + y = 2011 Kết quả A = B = Bài 2: a) Cho đa thức . Tìm phần dư trong phép chia đa thức P(x) cho b) Tính giá trị của đa thức f(x) = . Biết 6x2 + 5x = 6 Kết quả a) Phần dư là: b) f(x) = Bài 3: 1) Tổng tất cả các góc trong và một trong các góc ngoài của một đa giác có số đo là 47058,50 Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh ? 2) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm. a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang b) Tính diện tích của hình thang Kết quả 1) Số cạnh của đa giác là: 2) a) Độ dài cạnh bên là: 2) b) Diện tích là: Bài 4: Cho với k = 1, 2, 3, , 2011. Tính tổng Lời giải tóm tắt Bài 5: Cho dãy số . Với n là số nguyên dương a) Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị: . b) Nêu qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của a) b) Quy trình thực hiện trên máy: ( ) Bài 6: Cho dãy số: với n = 1, 2, 3,... a) Lập một quy trình bấm phím liên tục để tính với n = 1, 2, 3,.... b) Tính các giá trị a14; a18 Lời giải tóm tắt ------------------ Hết ------------------- Hướng dẫn chấm Casio Lớp 8 Bài 1: (4 điểm). Mỗi câu cho 2 điểm A = 0,08831293937 B = 0,999502735 Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu cho 2 điểm a) Phần dư là: x + 12 b) f(x) = 2005 Bài 3: (4 điểm). Mỗi câu ch 2 điểm. Câu 2 mỗi ý cho 1 điểm 1) Số cạnh của đa giác là: 263 2) a) Độ dài cạnh bên là: 20,34991523 2) b) Diện tích là: 393,824025 Bài 4: (2 điểm) = . Lần lượt thay k = 1, 2, 3, , 2011 Ta có S = = 0,999999753 Bài 5: (3 điểm). Câu a cho 1 điểm b) Qui trình bấm phím: (Máy 570MS). 2 3 4 1 1 -1 1 Bài 6: (3 điểm). Câu a cho 2 điểm a) Một quy trình (fx 570MS): 2 3 4 3 6 12 3 6 12 3 6 12 b) Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_huyen_lop_8_nam_h.doc