Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Châu Thành

Bài 4 : ( 5 điểm ) Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?

Hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng số tiền là:

 Bài 5: ( 5 điểm )

Cho ba đường thẳng (d1): 3x – 2y = -6 ; (d2) : 2x + 3y = 15 ; (d3) : x + 3y = 6.

Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại A ; Hai đường thẳng (d1) và (d3) cắt nhau tại B. Hai đường thẳng (d2) và (d3) cắt nhau tại C.

a) Tìm toạ độ các điểm A, B, C (viết dưới dạng phân số). Tam giác ABC là tam giác gì? Giải thích.

 b) Tính diện tích của tam giác ABC (viết dưới dạng phân số) theo đơn vị đo trên trục toạ độ là cm. Tính số đo của mổi góc tam giác ABC theo đơn vị đo (chính xác đến giây).

 

doc 4 trang cucpham 22/07/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Châu Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Châu Thành

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Châu Thành
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH Số thứ tự của bài thi:  
 Đề chính thức
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP HUYỆN
LỚP 9, BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ - Khoá ngày: 07/12/2011
Thời gian: 150 phút ( không kể phát đề )
Điểm bằng số 
________ / 50
Họ tên và chữ ký của Giám khảo 1
Họ tên và chữ ký của Giám khảo 2
Số phách
Löu yù:
	Thí sinh laøm baøi tröïc tieáp vaøo ñeà thi, ñeà thi goàm coù 4 trang, 
	Thí sinh vieát caâu traû lôøi vaøo ñuùng vò trí qui ñònh treân baøi thi.
	Thí sinh khoâng ñöôïc pheùp ghi gì theâm ôû phaàn treân naøy, vì ñaây laø phaùch của baøi thi
	Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
	Bài 1 : ( 5 điểm )
a) Tìm ƯCLN, BCNN của 2419580247 và 3802197531.
b) Tìm số nguyên n sao cho .
c) Tìm số các ước số dương của số A= 9340531200.
a) 
 ƯCLN= 
 BCNN=
b) 
 n= 
c) 
Số các ước số dương của số A là:
	Bài 2 : ( 5 điểm ) 
a) Cho sin= 0,3456 và tan= ().
Tính giá trị của biểu thức: 
A= .
b) Cho: . Biết: .
Tìm dãy số: b0,b1,,bn.
a) 
A=
b) 
{b0,b1,b2,,bn} =
	Bài 3 : ( 5 điểm )
a) Trong hệ thập phân, số A được viết bằng 10 chữ số 3, số B được viết bằng 10 chữ số 6. Tích A.B có bao nhiêu chữ số? 
Tìm 8 chữ số tận cùng của hiệu C = A.B – 20102011. 
b) Tìm tất cả các số tự nhiên là bội của 2013 có dạng 7*15*29. 
a)
Số chữ số của tích A.B là:
8 chữ số của C là: 
b) 
Các số tự nhiên là bội của 2013 thỏa đề bài là:
	Bài 4 : ( 5 điểm ) Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
Hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng số tiền là:
	Bài 5: ( 5 điểm ) 
Cho ba đường thẳng (d1): 3x – 2y = -6 ; (d2) : 2x + 3y = 15 ; (d3) : x + 3y = 6.
Hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại A ; Hai đường thẳng (d1) và (d3) cắt nhau tại B. Hai đường thẳng (d2) và (d3) cắt nhau tại C.
a) Tìm toạ độ các điểm A, B, C (viết dưới dạng phân số). Tam giác ABC là tam giác gì? Giải thích.
	b) Tính diện tích của tam giác ABC (viết dưới dạng phân số) theo đơn vị đo trên trục toạ độ là cm. Tính số đo của mổi góc tam giác ABC theo đơn vị đo (chính xác đến giây).
a) 
A( ; )
B( ; )
C( ; )
Tam giác ABC là:
Giải thích:
b) 
SABC =
=
=
=
	Bài 6: ( 5 điểm ) Cho đa thức Q(x) = (3x2 + 2x – 7)32. Tính chính xác đến đơn vị:
a) Số dư của phép chia Q(x) cho x – 1.
	b) Tổng các hệ số của đa thức Q2(x).
a) 
Dư là:
b) Tổng các hệ số là: 
	Bài 7: ( 5 điểm ) Cho tập hợp các số vô hạn sau:P = .
a) Viết công thức số hạng tổng quát. 	
b) Tính gần đúng số hạng thứ 35.
c) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính gần đúng tổng 30 số hạng đầu tiên.
a) 
Un =
b) 
U35 ≈
c) Quy trình bấm phím liên tục:
Khai báo loại máy:
Kết quả :
S ≈ 
	Bài 8 : ( 5 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm . Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM (các điểm H, D, M thuộc cạnh BC). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm.
Tính chu vi tam giác ABC, độ dài của AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân).
= SADM= 
AH= AD= AM= 
	Bài 9 : ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 2AB = 2a với a = 12,75 cm. Ở phía ngoài tam giác ABC, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.
a) Tính các góc B, C, cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
b) Tính diện tích các tam giác đều ABF, ACG và diện tích hình vuông BCDE.
c) Tính diện tích các tam giác AGF và BEF.
a) 
 = 
 =
AC=
SABC=
b) 
 SABF=
SACG=
SBCDE= 
c) 
SAGF=
SBEF=
	Bài 10 : ( 5 điểm ) Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho 4 đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp (hình vẽ).
a) Tính thể tích của hình chóp khi cạnh đáy của nó là a= 0,57 cm và trung đoạn d= 0,42 cm.
b) Tìm cạnh đáy của hình chóp để thể tích của nó là lớn nhất? (Ghi kết quả với 4 chữ số thập phân).
a) 
V= 
b)
a= 
– HẾT –

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_cap_huyen_bac_thcs_na.doc