Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Thị xã Gia Nghĩa

Bài 2.(2 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:

b) 1234567890987654321 cho 2020.

Bài 3.(2 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của ba số a = 20101930; b = 2102008; c = 2008

ƯCLN(a,b,c) = BCNN(a,b,c) =

Bài 4 (2 điểm)

a)Xác định phần dư R(x) khi chia đa thức P(x) = 1+ x7 + x9 + x10 + x2010 + x2011 cho Q(x) = x3 – x .

Tính R (79,102011)

Phần dư R(x) = . . . . . . . . . . . . . . . . . .

R(79,102011) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 b/ Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q.

Biết Q(1) = 5 , Q(2) = 7 , Q(3) = 9 , Q(4) = 11 .

Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13)

 

doc 5 trang cucpham 22/07/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Thị xã Gia Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Thị xã Gia Nghĩa

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay bậc THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Thị xã Gia Nghĩa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ GIA NGHĨA
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 
BẬC THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Ngày thi: 26 /12/2011
Điểm bài thi
Các Giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Chú ý: - Đề thi gồm 5 trang.
	 - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Quy định: 1/ Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính CASIO fx-500MS , CASIO fx- 570 MS hoặc máy có tính năng tương tự.
	 2/ Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số (ghi vào ô kết quả tất cả những chữ số đọc được trên màn hình ).
Bài 1.(2 điểm) Cho biểu thức :
a. Rút gọn biểu thức A 
Nêu sơ lượt cách giải:
Kết quả: 
A = 
Tính 
 Tính B= 
B =
Bài 2.(2 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 
b) 1234567890987654321 cho 2020.
a/
b/
Bài 3.(2 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của ba số a = 20101930; b = 2102008; c = 2008
ƯCLN(a,b,c) =
BCNN(a,b,c) =
Bài 4 (2 điểm) 
a)Xác định phần dư R(x) khi chia đa thức P(x) = 1+ x7 + x9 + x10 + x2010 + x2011 cho Q(x) = x3 – x . 
Tính R (79,102011)
Phần dư R(x) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
R(79,102011) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	b/ Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q.
Biết Q(1) = 5 , Q(2) = 7 , Q(3) = 9 , Q(4) = 11 .
Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13) 
ĐÁP SỐ: Q(10) = Q(11) = 
 Q(12) = Q(13) =
Bài 5 .(2 điểm) Tìm x biết
Sơ lược cách giải :
Kết quả :
x =
Bài 6.(2 điểm) Cho dãy số ,n = 1,2,3.
a)Tính các giá trị U1; U2; U3; U4
b) Xác lập công thức tính Un+2 theo Un+1 và Un
c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un và tính U8; U9; U10
Bài 7.(2 điểm) Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB=7,26cm; AF = 4,37 cm; BF=5,17cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF?
b) Tính diện tích tam giác ABC.
a/ 
b/ 
Bài 8.(2 điểm) Một người vay ngân hàng 5.000.000 đồng với lãi suất là 1 % / tháng 
	a. Hỏi sau 20 tháng người ấy phải trả một lần với số tiền là bao nhiêu ?
	b. Nếu kể từ tháng thứ hai,mỗi tháng người ấy trả 200.000 đồng thì sau khoảng bao nhiêu tháng trả xong nợ ? 
Sơ lược cách giải :
a.
Kết quả :
a. Sau 20 tháng người ấy phải trả một lần với số tiền :
b.
b. Số tháng cần để trả hết nợ là :
Bài 9 .(2 điểm) Lập quy trình ấn phím tính kết quả của tích sau
 	C = 
C =
Bài 10.(2 điểm)
 a) Vẽ đồ thi hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
 y=0,5x +2 (d) ; y=5-2x (d’)
 b) Gọi giao điểm của các đường thẳng (d) và (d’) với trục hoành theo thứ tự là A, B, gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của các điểm A ; B ; C
 c) Tính các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút )
Sơ lược cách giải : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a) Vẽ đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) tọa độ A(..... ; .......) 
 B (..... ; ........) C(..... ;......)
c) Góc A
 B ; C

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_bac_thcs_nam_hoc_2011.doc