Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
Baøi 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8.
a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây):
b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) :
d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây):
e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
Sôû Giaùo duïc – Ñaøo taïo TP. Hoà Chí Minh Ñeà thi giaûi toaùn nhanh treân maùy tính Casio THCS naêm hoïc 2010-2011. Ngaøy thi : 31 / 10 /2010 . Thôøi gian laøm baøi : 60 phuùt Baøi 1 : Tính tổng các chữ số của số 437. Baøi 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương. Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả: x = Baøi 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877 Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36. Baøi 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + + 1011 cho số 17. Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số). Baøi 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8. a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây): b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân): c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) : d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây): e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân): f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân): HEÁT Họ và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh: Trường THCS : Quận , Huyện : Mà PHÁCH: __________________________________________________________________ Mà PHÁCH: Đáp án Đeà thi giaûi toaùn nhanh treân maùy tính Casio THCS naêm hoïc 2010-2011. Baøi 1 : Tính tổng các chữ số của số 437. 43 Baøi 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương. (2;0), (4;5), (6;4) x= Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả: Baøi 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877 7; 311; 1697; 5179 Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36. 34056 ; 34452 ; 34956 Baøi 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + + 1011 cho số 17. 13 Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số). Baøi 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8. 3609’1” a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây): 3,19 b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân): 4,58 c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) : 8606’33” d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây): 3,75 e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân): f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân): 1,10 HẾT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU PHÚ ĐỀ THI TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2010 – 2011 Khoá ngày 10/10/2010 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO KHỐI LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM (bằng số) ĐIỂM (bằng chữ) CHỮ KÝ giám khảo 1 CHỮ KÝ giám khảo 2 SỐ MẬT Mà do chủ khảo ghi Chú ý: Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả. Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân. Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau : ĐỀ CHÍNH THỨC: Bài 1:(4 điểm) Tính kết quả đúng các phép tính sau: a) b) B = 13032006 x 13032007 c) , với . d) D = 3333355555 x 3333377777 Kết quả: A = B = C = D = Bài 2:(2 điểm) Tính chính xác a) Tính tổng các ước dương lẻ của số D = 8863701824. b) Tìm các số sao cho . Kết quả: a) b) Bài 3: (2 điểm) Tìm x chính xác đến 8 chữ số thập phân, biết: Kết quả: x = Bài 4:(2,0 điểm) Tìm số abcd có bốn chữ số biết rằng số 2155abcd9 là một số chính phương. Kết quả: Bài 5:(4,0 điểm) Cho đa thức . a) Tìm các nghiệm của đa thức . b) Tìm các hệ số của đa thức bậc ba , biết rằng khi chia đa thức cho đa thức thì được đa thức dư là . c) Tính chính xác giá trị của . Kết quả: a) b) c) Bài 6:(2,0 điểm) Tìm số tự nhiên N nhỏ nhất và số tự nhiên M lớn nhất gồm 12 chữ số, biết rằng M và N chia cho các số 1256; 3568 và 4184 đều cho số dư là 973. Kết quả: N = M = Bài 7:(2,0 điểm) Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng ? Kết quả: Bài 8:(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . AD là tia phân giác trong góc A . a) Tính diện tích tam giác ABC với kết quả chính xác. b) Tính độ dài đoạn AD. Kết quả: a) b) - Hết - PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2010 – 2011 Kỳ thi khoá ngày 10/10/2010 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO KHỐI LỚP 9 Bài 1:(4,0 điểm) Tính đúng kết quả đúng các phép tính sau: a) b) B = 13032006 x 13032007 c) , với . d) D = 3333355555 x 3333377777 Kết quả: (1 đ) B = 169833193416042 (1 đ) 1 điểm (1 đ) D = 11111333329876501235(1 đ) Bài 2:(2,0 điểm) a) Tính tổng các ước dương lẻ của số D = 8863701824. b) Tìm các số sao cho: . a) (1 đ) Tổng các ước lẻ của D là: b) Số cần tìm là: 3388 (1 đ) Bài 3:(2,0 điểm) Tìm x, biết: Kết quả : x = -1,11963298 Kết quả bên dưới đạt nửa số điểm nếu như học sinh không quy đổi: x = - Bài 4:(2,0 điểm) Tìm số abcd có bốn chữ số biết rằng số 2155abcd9 là một số chính phương. Đặt ${A}^{2}$ = 2155abcd9 Vì 2155abcd9 là một số chính phương nên ta lấy căn bậc hai của số nhỏ nhất 215500009 và số lớn nhất 215599999 để xác định khoảng của A $\in$ ${N}^{*}$ Dùng máy tính ta có A$\in$ [14680,14683] Do số 2155abcd9 có số tận cùng là 9 suy ra chỉ có A = 14683 thỏa Hay ${14683}^{2}$ = 215590489 - ĐS : 9048 Bài 5:(4,0 điểm) Cho đa thức . a) Tìm các nghiệm của đa thức . b) Tìm các hệ số của đa thức bậc ba , biết rằng khi chia đa thức cho đa thức thì được đa thức dư là . c) Tính chính xác giá trị của . a) (1,5 đ) Mỗi giá trị 0,5 đ b) (1,5 đ) Mỗi giá trị 0,5 đ c) (1,0 đ) Bài 6:(2,0 điểm) Tìm số tự nhiên N nhỏ nhất và số tự nhiên M lớn nhất gồm 12 chữ số, biết rằng M và N chia cho các số 1256; 3568 và 4184 đều cho số dư là 973. (1,0 đ) (1,0 đ) Bài 7:(2,0 điểm) Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng ? Gọi a là số tháng gửi với lãi suất 0,7% tháng, x là số tháng gửi với lãi suất 0,9% tháng, thì số tháng gửi tiết kiệm là: a + 6 + x. Khi đó, số tiền gửi cả vốn lẫn lãi là: Vậy số tháng bạn Châu gửi tiết kiệm là: 5 + 6 + 4 = 15 tháng Bài 8:(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . AD là tia phân giác trong góc A . Kết quả: a) Tính diện tích tam giác ABC (1 đ). b) Tính độ dài đoạn AD (1 đ). - Hết - KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 08 – 09 Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.. Bài 1: ( 5 điểm). 1\ Tính giá trị biểu thức A= a\ A = B b\ B = Bài 2: ( 5 điểm). r= 1\ Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2003 2\ Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x +a a\ Tìm a để đa thức P(x) chia hết cho đa thức 2x+3 b\ Với a tìm được ở câu a, hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2 a= r = Bài 3: ( 5 điểm) 1\ Cho dãy số x0 =1 ; xn+1 = với n = 0;1;2;3. Tính các giá trị x1 ; x2; x10; x15 x1 = x2= x10= x15= 2\ Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và 6 chữ số tận cùng của của số 521 Hai chữ số tận cùng của số 2999 là: 6 chữ số tận cùng của của số 521 là: Bài 4: ( 5 điểm) 1\ Tìm nghiệm gần đúng của phương trình : x 2\ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 17 dư 2 và khi chia cho 29 dư 5. Bài 5: ( 5 điểm) Xác định các hệ số a; b;c của đa thức P(x) = ax3 +bx2 +cx – 2007 sao cho P(x) chia cho x – 3 Có dư là ; chia cho x -7 có số dư là và chia cho x-16 có số dư là 29938 a= b= c= Bài 6: (5 điểm) 1\ Cho 3 số A = 1193984 ; B = 157993 và C= 38743. Tìm ƯCLN và BCNN của 3 số A;B;C ƯCLN(A,B,C)= BCNN(A,B,C)= 2\ Cho dãy số un = . Tính u5 ; u10; u15; u20( kết quả viết dưới dạng phân số) u5 = u10= u15= u20= Bài 7: (5 điểm) 1\ Tính kết quả đúng của tích sau : M =3344355664 x 3333377777 M= 2\ Tìm cặp số (x;y) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình (x;y) = ( ; ) Bài 8: (5 điểm) 1\ Biết rằng (2+ x + 2x3)15 = a0 +a1x +a2x2 +a3x3 +..+ 445x45 Tính chính xác tổng S= a1 + a2 +a3 +.+ a45 S= 2\ Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 +4x4 +3x3+2x2 – ax +7 cho x + 5 bằng 2007. Tìm a a= Bài 9: (5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = 2,15 cm ; AC = 4,35 cm và 24’13’’. Tính SABC ; BC và các góc B và C. ( kết quả lấy 2 chữ số thập phân) SABC BC Bài 10: (5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 +ax4 +bx3 +cx2 +dx +2043 biết p(1) = 5 ; p(2) = 7; P(3) =9; p(4)=11. Tính p(10); p(11); p(12); p(13) P(10)= P(11)= P(12)= P(13)= ----------------Hết------------------ PHOØNG GD LONG ÑIEÀN TR THCS PHÖÔÙC TÆNH ÑEÀ THI MAÙY TÍNH CASIO CAÁP TRƯỜNG NGAØY THI: THÖÙ BAÛY NGAØY 03 THAÙNG 12/2010 TÖØ 7 GIÔØ (Thôøi gian laøm baøi: 120 phuùt) ÑEÀ: BAØI 1: a) Tìm UCLN cuûa 2 soá : 2006 vaø 6002. Em haõy vieát moãi soá neâu treân döôùi daïng tích caùc thöøa soá nguyeân toá ÖCLN(2006, 6002) = 2 6002= 2. 3001 (3001 laø soá nguyeân toá nhöng 1003 thì khoâng) 2006 = 2. 17. 59 b) Chöùng minh raèng toång S sau ñaây chia heát cho 24 S = 13 + 23 + 33 +..+ 213 + 223 + 233 S = (13 + 233)+ (23 + 223 ) + (33 + 213) +(+) + . + 123 = 24M +24N + chia heát cho 24 hoaëc HS tính ra töøng toång trong daáu ng ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ThÝ sinh kh«ng ®îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tọa độ các điểm : Diện tích tam giác ABC : Phương trình đường phân giác : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIALAI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán lớp 9 Bài Lời giải vắn tắt và đáp số Điểm Bài 1 (5 điểm) A= 0,3(4) + 1,(62) :: Kết quả A = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Cho biết tgx = tg340. tg350. tg360 tg540.tg550. (0< x < 900) Tính -Tính x = 340 - Kết quả B =1,59956 2 điểm 3 điểm Bài 2 (5 điểm) a) = b) b) 2,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm Bài 3 (5 điểm) Qui trình bấm phím : D = D + 1 : A = 20B - 97A : D = D + 1 : B = 20A - 97B Gán D = 1, A = 0, B = 1 ,= = ( HS viết quy trình khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa cho quy trình đó) c)Tính chính xác u8 = 97306160, u9 = 1163437281, u10 =13830048100, u11 =163747545743 2 điểm 1 điểm 2 điểm Bài 4 (5 điểm) Đặt g(x) = f(x) – (ax2 +bx +c) sao cho g(1) = g(3) = g(5) = 0 a, b, c là nghiệm của hệ phương trình giải hệ ta được a = 1 , b = 0 , c = 2 g(x) = f(x) – (x2 + 2) Vì đa thức f(x) có bậc là bốn nên g(x) cũng có bậc là bốn Suy ra f(x) = (x -1) (x - 3) (x - 5) (x – x0) + x2 + 2 7f(6) = 4620 - 105 x0 ; f(-2) = 216 -105 x0 7f(6) – f(-2) = 4620 - 105x0 - (216 - 105x0) = 4404 Kết quả : 7f(6) – f(-2) = 4404 Tính tổng các ước lẻ của số 804257792 Gán A = 0 , A = A + 1 : 804257792 / 2A Ấn = = ..khi A = 20 được thương 767 804257792 = 220.767 Gán D = 0 , D = D +1 :767 / (2D + 1) ấn = = ..được hai ước lẻ 59; 13 Vậy tổng các ước lẻ : 767 + 59 +13 + 1 = 840 * Kết quả : 840 2,5 điểm 2,5 điểm Bài 5 (5 điểm) Giả sử là phân số tối giản khi rút gọn , thì : ƯCLN(m; n) = m : x = 2011 Þ m = 2011x và BCNN(m; n) = m.y = 183001 Þ 2011x.y = 183001 Þ x.y = 183001 : 2011 = 91= 7.13 = 1.91 Nếu m < n Þ x < y thì x = 7 , y = 13 hoặc x = 1 , y = 91 Nếu x = 7 , y = 13 thì m = 7.2011 = 14077; Nếu x = 1 , y = 91 thì m = 2011; Vậy m = 14077 và n = 26143 Nếu m > n Þ x > y thì x = 13 , y = 7 hoặc x = 91 , y = 1 Nếu x = 13 , y = 7 thì m = 13.2011 = 24163; Nếu x = 91 , y = 1 thì m = 2011.91 = 183001; Vậy m = 183001 và n = 2011 1 điểm 2 điểm 2 điểm Bài 6 (5 điểm) Tìm phần dư R(x) khi chia đa thức cho 2011x2 – 2011. Giả sử f(x) = = (2011x2 – 2011).Q(x) +R(x) = 2011(x – 1)(x + 1).Q(x) + ax + b ( vì đa thức chia có bậc 2) Ta có : f(1) = a + b = 12010 – 6.111 + 212 = 4091 f(-1) = - a + b = (-1)2010 – 6.(-1)11 + 212 = 4103 a = - 6 ; b = 4097 . Vậy đa thức dư trong phép chia cho 2011x2 – 2011 là R(x) = -6x + 4097. b1) Năm chữ số cuối cùng của 20122010 là 24224 b2) Bảy chữ số đầu tiên của số 20122010 là 1959893 2 điểm 2 điểm 1 điểm Bài 7 (5 điểm) Gọi cạnh đáy hình chóp tứ giác đều là a, chiều cao h. = là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy . vuông cân tại A có cạnh a ; Mặt khác (Định lí Pitago cho) Vậy 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Bài 8 (5 điểm) A A Rx B Ry Điện trở tương đương : RAB = UAB : I = 220 Gọi a, b, c là số điện trở loại R1 = 3,6 ; R2 = 4 ; R3 = 0,4 mắc vào Ry (a, b, c N) Ta có : a + b + c = 40 (1) Ry = aR1 + bR2+ cR3 = 3,6a + 4b + 0,4c (), mà Ry = RAB – Rx = 100 Nên 3,6a + 4b + 0,4c = 100 hay 9a + 10b + c = 250 (2) Từ (1) và (2) có ; c = 40 – (a + b) . Lập quy trình trên máy tính được: a = 24 ; b = 2 ; c = 14 a = 15 ; b = 10 ; c = 15 a = 6 ; b = 18 ; c = 16 Vậy có ba cách chọn số điện trở R1; R2 ; R3 như trên . 2 điểm 3 điểm Bài 9 (5 điểm) a)Gọi K’ là giao điểm của AI và BC. Qua D và I kẻ DL//BC , IM//BC ( L Î AC, M Î AC ) Þ IM//DL . Mà I là trung điểm của DE nên M là trung điểm của LE hay ML = ME Vì DL//BC nên DADL vuông cân tại A, suy ra AD = AL = EC Þ MA = MC Vì IM//K’C nên I là trung điểm của AK’ hay A đối xứng với K’ qua I Þ K K’ Hay K Î BC, khi đó ADKE là hình chữ nhật. b)Với AB = a, AD = x Þ BD = a – x = DK SADKE = AD.DK = x ( a – x) = ax – x2 SADKE lớn nhất Û ax – x2 lớn nhất . Ta có : ax – x2 = £ Vậy giá trị lớn nhất của SADKE là khi x = hay D là trung điểm của AB. Khi a = 1211,2010 cm, SADKE = (1211,2010)2 : 4 = 366751,96560025 (cm2) 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Bài10 (5 điểm) a) HS vẽ đúng đồ thị các hàm số b) Viết đúng tọa độ các giao điểm : A(-3;-1); B(0;5) ; C(3;0) Diện tích tam giác ABC : SABC = (đvdt) c) Có tg tg Þ Þ ; Hệ số góc : a = tg(1800 - ) » - 26,04 Tung độ gốc : b = 5 Vậy phương trình đường phân giác của góc ABC là : y = - 26,04x + 5 1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
File đính kèm:
- de_thi_giai_toan_nhanh_tren_may_tinh_casio_thcs_nam_hoc_2010.doc