Đề thi Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
Câu 3: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
a. Hoa Kỳ b. Trung Quốc
c. Liên Bang Nga d. Canađa.
Câu 4: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
a. Nông thôn b. Thành thị
c. Vùng núi cao d. Hải đảo.
Câu 5: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao
c. Lao động đơn giản d. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 6: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng?
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp
c. Dịch vụ d. Không có sự thay đổi.
Câu 7: Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số:
a. Theo độ tuổi b. Theo giới tính
c. Theo độ tuổi và giới tính d. Theo số dân và mật độ dân số.
Câu 8: Trong 2 tháp 1989 và 1999, tháp có kết cấu dân số trẻ hơn là:
a. Tháp 1989 b. Tháp 1999 c. Cả 2 tháp có kết cấu giống nhau.
Câu 9: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
a. 1930 b. 1945 c. 1975 d. 1986.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI Khoanh tròn vào đáp án đúng I KIẾN THỨC NHẬN BIẾT Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc. Câu 2: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn: a. Từ 1945 trở về trước b. Trừ 1945 đến 1954 c. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX d. Từ năm 2000 đến nay. Câu 3: Quốc gia đông dân nhất thế giới là: a. Hoa Kỳ b. Trung Quốc c. Liên Bang Nga d. Canađa. Câu 4: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: a. Nông thôn b. Thành thị c. Vùng núi cao d. Hải đảo. Câu 5: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao c. Lao động đơn giản d. Tất cả chưa qua đào tạo. Câu 6: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng? a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ d. Không có sự thay đổi. Câu 7: Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: a. Theo độ tuổi b. Theo giới tính c. Theo độ tuổi và giới tính d. Theo số dân và mật độ dân số. Câu 8: Trong 2 tháp 1989 và 1999, tháp có kết cấu dân số trẻ hơn là: a. Tháp 1989 b. Tháp 1999 c. Cả 2 tháp có kết cấu giống nhau. Câu 9: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? a. 1930 b. 1945 c. 1975 d. 1986. Câu 10: Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là: a. Chính sách kinh tế – xã hội b. Sự phát triển công nghiệp c. Yếu tố thị trường d. Tất cả các yếu tố trên. Câu 11: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: a. Phù sa b. Mùn núi cao c. Feralit d. Đất cát ven biển. Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển là: a. Nông trường quốc doanh b. Trang trại, đồn điền c. Hợp tác xã nông – lâm d. Kinh tế hộ gia đình. Câu 13: Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là: a. Nghề rừng b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản c. Chăn nuôi đại gia súc d. Chăn nuôi gia cầm. Câu 14: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là: a. Nơi bảo tồn nguồn gen b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống c. Phòng thí nghiệm tự nhiên d. Tất cả các ý trên. Câu 15: Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất? a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau. Câu 16: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Khí hậu c. Vị trí địa lý d. Nguồn nguyên nhiên liệu. Câu 17: Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất? a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu c, Chế biến lương thực, thực phẩm d. Cơ khí điện tử. Câu 18: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: a. Dịch vụ tiêu dùng b. Dịch vụ sản xuất c. Dịch vụ công cộng d. Ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 19: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thông vận tải: a. 4 loại hình b. 5 loại hình c. 6 loại hình d. 7 loại hình. Câu 20: Sự phân bố các trung tâm thương mại phụ thuộc vào: a. Quy mô dân số b. Sức mua của người dân c. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế d. Tất cả các yếu tố trên. Câu 21: Di sản thiên nhiên – điểm du lịch lớn nhất nước ta là: a. Vịnh Hạ Long b. Phong Nha Kẻ Bàng c. Đà Lạt d. Vườn quốc gia U Minh Hạ. Câu 22: Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế là sự chuyển đổi về: a. Cơ cấu ngành nghề b. Cơ cấu lãnh thổ c. Cơ cấu sử dụng lao động d. Tất cả các cơ cấu trên. Câu 23: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện trong vùng trung du miền núi Bắc Bộ là: a. Dầu lửa b. Khí đốt c. Than đá d. Than gỗ. Câu 24: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp các vùng kinh tế: a. 2 vùng b. 3 vùng c. 4 vùng d. 5 vùng. Câu 25: Loại vật nuôi của ĐB.Sông Hồng chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là: a. Trâu b. Bò c. Lợn d. Gia cầm. Câu 26: Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn thì: a. Nhiều khoáng sản hơn b. Ít khoáng sản, ít rừng hơn c. Nhiều rừng hơn d. Câu a, c đúng. Câu 27: Những quần đảo nào trực thuộc vùng Duyên hải nam Trung Bộ ? a. Hoàng Sa b. Trường Sa c. Cả Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 28 : Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ nhờ: a. Bờ biển dài b. Ít thiên tai c. Nhiều bãi tôm cá d. Tàu thuyền nhiều. Câu 29: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: a. Ba dan b. Mùn núi cao c. Phù sa d. Phù sa cổ. Câu 30: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? a. Lâm Đồng b. Đắk Lắk c. Gia Lai d. Kon Tum. II KIẾN THỨC THÔNG HIỂU Câu 31: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ: a. Trung tâm kinh tế phía Nam b. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng c. Trung tâm các nước Đông Nam Á d. Tất cả các ý trên. Câu 32: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là: a. Nghèo tài nguyên b. Dân đông c. Thu nhập thấp d. Ô nhiễm môi trường. Câu 33: Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là: a. Dệt may b. Điện c. Hoá chất d. Khai thác dầu. Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? a. Năng suất lúa cao nhất b. Diện tích đồng bằng lớn nhất c. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất d. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất Câu 35: Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: a. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác b. Hơn 50% sản lượng c. Hơn 50% diện tích và sản lượng d. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 36: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: a. Sản xuất hàng tiêu dùng b. Dệt may c. Chế biến lương thực thực phẩm d. Cơ khí. Câu 37: Trong tổng sản lượng thuỷ hải sản của vùng ĐB Sông Cửu Long, dẫn đầu là: a. Cá nuôi b. Cá khai thác c. Tôm nuôi d. Cua nuôi. Câu 38: Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là: a. Khai thác, nuôi trồng hải sản b. Du lịch biển – đảo c. Khai thác, chế biến khoáng sản d. Giao thông, vận tải biển. Câu 39 : Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là: a. Biển nhiều thiên tai b. Cá chủ yếu ở ven bờ c. Tàu thuyền nhỏ d. Chính sách. Câu 40: Trong quá trình khai thác thuỷ hải sản, không nên đánh bắt ven bờ là do: a. Cá nhỏ b. Cạn kiệt nguồn giống c. Làm ô nhiễm môi trường d. Ảnh hưởng đến các hoạt động khác. Câu 41: Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều: a. Cây công ngiệp b. Rừng lá kim c. Đại gia súc d. Rau quả ôn đới. Câu 42: Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là: a. Chè b. Cao su c. Cà phê d. Điều. Câu 43: Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ là: a. Địa hình b. Dân tộc c. Hoạt động kinh tế d. Cả 3 ý trên. Câu 44: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? a. Mật độ dân số cao nhất b. Năng suất lúa cao nhất c. Đồng bằng lớn nhất d. Cả 3 ý đều sai. Câu 45: Loại nông sản xuất khẩu đem lại giá trị lớn nhất nước ta là: a. Cà phê b. Chè c. Lúa gạo d. Thuỷ hải sản. III KIẾN THỨC VẬN DỤNG Câu 46: Một Bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào? a. Dịch vụ sản xuất b. Dịch vụ tiêu dùng c. Dịch vụ công cộng d. Không thuộc loại hình nào. Câu 47: Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức: a. Tự do thương mại Châu Á b. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á c. Hội đồng tương trợ kinh tế d. Các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 48: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? a. Có bờ biển dài hơn b. Nhiều tàu thuyền hơn c. Nhiều ngư trường hơn d. Khí hậu thuận lợi hơn. Câu 49: Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là: a. Du lịch b. Giao thông, vận tải c. Bưu chính viễn thông d. Xuất nhập khẩu. Câu 50: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? a. Đông Nam Bộ b. Trung Du Bắc Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng Sông Cửu Long. HẾT ĐÁP ÁN 1A 6B 11C 16D 21A 26B 31D 36C 41D 46C 2C 7C 12D 17B 22D 27C 32D 37C 42C 47D 3B 8A 13B 18A 23C 28C 33A 38A 43D 48C 4A 9D 14D 19C 24A 29A 34A 39C 44C 49D 5C 10D 15B 20D 25C 30B 35C 40D 45D 50A Người ra đề Tổ trưởng BGH Kí duyệt Vũ Thị Thủy
File đính kèm:
de_thi_dia_li_lop_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_dong_hai_c.doc

