Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có hướng dẫn chấm)
Câu 4: (6 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A =60° Tia phân giác góc góc BAC cắt BC ở D. Kẻ DH vuông góc với AC, H Î AC.
a) Chứng minh DABD = DAHD.
b) Chứng minh tam giác ADC cân. Từ đó suy ra HA = HC
c) Gọi S là giao điểm của HD và AB. Lấy E là trung điểm của CS. Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút không tính thời gian phát đề ( Đề thi gồm 5 câu, trong 1 trang ) Câu 1: (4,5 điểm). 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 3 4 7 4 7 7 a) A = : : 7 11 11 7 11 11 212.35 46.92 b) B = (22.3)6 84.35 1 1 1 1 1 2. Cho A =( 1).( 1).( 1)...( 1) . H·y so s¸nh A víi 2 2 32 4 2 100 2 2 Câu 2: (3 điểm) x y y z a). Tìm các số x, y, z, biết: ; và x+y+z=92 2 3 5 7 b). Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x – y = 6 Câu 3: (5 điểm) 3x 2y 2z 4x 4y 3z a) Cho 4 3 2 x y z Chứng minh rằng: 2 3 4 n 2 b) Tìm số nguyên n để biểu thức P = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. n 7 c) Gieo ngẫu nhiên 3 con xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “ tổng số chấm xuất hiện bằng 6” Câu 4: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B, có A =600 Tia phân giác góc BAC cắt BC ở D. Kẻ DH vuông góc với AC, H AC. a) Chứng minh ABD = AHD. b) Chứng minh tam giác ADC cân. Từ đó suy ra HA = HC c) Gọi S là giao điểm của HD và AB. Lấy E là trung điểm của CS. Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng. Câu 5: (1,5 điểm) a) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là một số nguyên. b) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn: a + 3c = 2016; a + 2b = 2017. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + b + c. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HDC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 4 trang ) Thang Câu Đáp án điểm 3 4 7 4 7 7 3 4 11 4 7 11 0,5 1.a) A = : : = . . 7 11 11 7 11 11 7 11 7 7 11 7 11 3 4 4 7 11 3 4 4 7 A= = = 0,5 7 7 11 7 11 7 7 7 11 11 11 11 ( 1) 1 .0 0 0,5 7 7 Câu1 212.35 46.92 212.35 (22 )6.(32 )2 212.35 212.34 0,5 b) B = 2 6 4 5 = 12 6 3 4 5 12 6 12 5 (4,5đ) (2 .3) 8 .3 2 .3 (2 ) .3 2 .3 2 .3 212.34 (3 1) 0,5 = 212.35 (3 1) 212.34.2 1 B = 0,5 212.35.4 6 2. A là tích của 99 số âm do đó. 1 1 1 1 1.3 2.4 5.3 99.101 0,5 A 1 1 1 .... 1 2 2 g 2 g 2 ggg 2 4 9 16 100 2 3 4 100 1.2.3.2....98.99 3.4.5...99.100.101 101 1 1 g A 1 2.3.4...99.100 2.3.4......99.100 200 2 2 x y x y 2 3 10 15 x y z 0,5 a).Ta có: y z y z 10 15 21 5 7 15 21 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x + y + z = 92, ta được: Câu 2 x y z x y z 92 0,25 (3đ) = 2 10 15 21 10 15 21 46 x 2 10 x 20 y 2 y 30 15 0,5 z 42 z 2 21 Vậy x=20, y=30, z= 42 0,25 b) Ta có: xy + 3x – y = 6 x(y + 3) – (y + 3) = 6 – 3 (x – 1)(y + 3) = 3 = 1.3 = 3.1 = (– 1)(– 3) = (– 3)(– 1) 0,5 Ta có bảng sau: x – 1 1 3 – 1 – 3 y + 3 3 1 – 3 – 1 0,75 x 2 4 0 – 2 y 0 – 2 – 6 – 4 0,25 Vậy: (x; y) = (2; 0) = (4; – 2) = (0; 6) = (– 2; – 4) a).Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 3x 2y 2z 4x 4y 3z 4.(3x 2y) 3.(2z 4x) 2.(4y 3z) 0,5 4 3 2 4.4 3.3 2.2 12x 8y 6z 12x 8y 6z o 0,5 29 3x 2y x y Từ 0 3x 2y (1) 4 2 3 x z 0,5 Tương tự : 2z = 4x 2 4 (2) x y z Từ (1) và (2) suy ra : 0,5 2 3 4 Câu 3 n 2 9 (5đ) b).Ta có : P= 1 n 7 n 7 0,5 - Nếu n= 7 thì P không xđ 9 - Nếu n> 7 thì n- 7>0 0 P 1 0,25 n 7 9 0,25 - Nếu n< 7 thì n – 7<0 0 P<1 n 7 Do đó giá trị lớn nhất của P khi n >7 Mà n nguyên nên n-7 nguyên và n-7 >0 0,25 9 Dể P đạt GTLN khi đạt GTLN n 7 0,25 Khi n-7 đạt GTNN mà n nguyên nhỏ nhất và n-7 >0 8 2 Nên n-7 =1 n=8 thay n=8 vào biểu thức P ta được P= 10 0,5 8 7 Giá trị lớn nhất của P bằng 10 khi n=8. c)Số các kết quả có thể xảy ra là : 6.6.6.=216 0,5 Số các kết quả thuận lợi của biến cố là 10 : 0,25 (114 ;141 ;411 ;123 ;132 ;213 ;231 ;312 ;321 ;222) 10 5 0,25 Xác suất của biến cố là : 216 108 Vẽ hình đúng 0,25 C E H D 2 1 S B A a) AD là phân giác của B· AC (gt) 0,5 1 1 => µA ¶A B· AC 60o 30o 1 2 2 2 Câu 4 Xét ABD vuông tại B và AHD vuông tại H 0,25 (6 đ) Có: AD là cạnh chung 0,25 µ ¶ 0,25 A1 A2 ( AD là phân giác góc BAC) ABD = AHD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 b) Xét ABC vuông tại A có: 0,5 B· AC ·ACB 90o ( định lí tổng ba góc trong một tam giác vào tam giác vuông) => 60o ·ACB 90o ·ACB 90o 60o 30o 0,5 · ¶ o => ACB A2 (=30 ) => ADC cân tại D 0,5 Mà DH AC => DH là đường cao của ADC => DH là đường trung tuyến của ADC 0,5 => HA = HC c) DH AC (gt) => SH AC 0,5 => SH là đường cao của SAC HA = HC (cmt) => SH là đường trung tuyến của SAC Trong SAC, SH vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến 0,5 => SAC cân tại S 0,25 mà S· AC 60o => SAC là tam giác đều Trong SAC, đường cao SH và CB cắt nhau tại D 0,25 => AD là đường cao thứ ba của SAC Mà SAC là tam giác đều => AD là đường trung tuyến của SAC 0,25 Lại có: E là trung điểm của SC (gt) => E AD 0,25 => A, D, E thẳng hàng m a). Gọi x = (m, n Z, n 0, (m, n) = 1). Khi đó: n 1 m n m2 n2 x + (1) x n m mn Câu 5 1 Để x nguyên thì m2 + n2 mn (1,5đ) x 0,25 m2 + n2 m n2 m (Vì m2 m) n m Mà (m, n) = 1 nên m = 1 hoặc m = – 1 *) Với m = 1: 1 12 n2 1 n2 1 Từ (1), ta có: x = . Để x nguyên thì 1 + n2 n 1 x 1.n n x n hay n = 1 0,25 *) Với m = – 1: 1 ( 1)2 n2 1 n2 Từ (1), ta có: x = . x ( 1).n n 1 Để x nguyên thì 1 + n2 (– n) 1 (– n) hay n = 1 x 0,25 m 1 1 1 1 Khi đó x = hay x = 1 n 1 1 1 1 b). Ta có: a + 3c = 2016 (1) và a + 2b = 2017 (2) Từ (1) a = 2016 – 3c 0,25 1 3c Lấy (2) – (1) ta được: 2b – 3c = 1 b = . Khi đó:P = a + b + c = 2 1 3c 1 6c 3c 2c 1 c (2016 – 3c) + + c = 2016 2016 . 2 2 2 2 2 0,25 1 c 1 Vì a, b, c không âm nên P = 2016 2016 2 2 2 0,25 1 MaxP = 2016 c = 0 2 PHẦN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ) LÀ 5 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa Trung Văn Đức
File đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

