Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ
Bài 3: 1) (1 đ). Tìm a để đa thức P(x) = chia hết cho đa thức g(x) =
2) (1 đ). Tìm a, b để đa thức Q(x) = chia hết cho đa thức h(x) =
3) (1 đ). Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức k(x) = . Biết rằng dư trong phép chia f(x) lần lượt cho x + 1; x – 3 lần lượt là -45; -165
4) (1 đ). Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn P(1) = 3; P(3) = 11; P(5) = 27. Tính giá trị của P(-2) + 7P(6)
Bài 4: 1) (1 đ). Tính diện tích tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm
2) (1 đ). Tính diện tích tam giác MNP biết MN = 3cm; NP = 5cm; PM = 6cm
3) (1 đ). Tính diện tích tam giác ABC biết độ dài các đường cao AH = 6cm; BH = 3cm và
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Thọ
Phòng giáo dục và đào tạo đức thọ Đề thi chính thức Kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 THCS – Năm học 2011-2012 Thời gian làm bài: 120 phút. Ngày thi: 01/ 11/ 2011 Chú ý: - Đề thi gồm 03 trang. Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này - Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. ở phần kết quả nếu có lũy thừa với số mũ quá lớn thì để nguyên số mũ như vậy - Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES. Casio: Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS Điểm toàn bài thi Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo Số phách (Do Chủ tịch HĐ thi ghi) Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Bài 1: (5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (Mỗi câu cho 0,5 điểm) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) Kết quả của các phép tính ở bài 1 A B 343400 C 328350 D 22100 E ằ 0,50 F 50 G ằ 0,98 H ằ 2010,50 K L 16184532 P = 44,5 Bài 2: a) (1 đ). Tính giá trị của P = Q ằ 0,84 b) (1 đ). Tính giá trị của Q = biết tga = 0,3 Bài 3: 1) (1 đ). Tìm a để đa thức P(x) = chia hết cho đa thức g(x) = a = -16 2) (1 đ). Tìm a, b để đa thức Q(x) = chia hết cho đa thức h(x) = b = -4 a = 3 Dư là: -30x - 75 3) (1 đ). Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức k(x) = . Biết rằng dư trong phép chia f(x) lần lượt cho x + 1; x – 3 lần lượt là -45; -165 P(-2) + 7P(6) = 1112 4) (1 đ). Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn P(1) = 3; P(3) = 11; P(5) = 27. Tính giá trị của P(-2) + 7P(6) Diện tích DABC là: ằ 10,83 cm2 Bài 4: 1) (1 đ). Tính diện tích tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm 2) (1 đ). Tính diện tích tam giác MNP biết MN = 3cm; NP = 5cm; PM = 6cm Diện tích DMNP là: ằ 7,48 cm2 3) (1 đ). Tính diện tích tam giác ABC biết độ dài các đường cao AH = 6cm; BH = 3cm và Diện tích DABC là: Có 2 trường hợp: TH1: 108 cm2 ; TH2: 90cm2 Nghiệm của phương trình là: x = Bài 5: (3 điểm). Giải các phương trình sau: (Mỗi câu cho 1 điểm) 1) 2) với x, y là các số tự nhiên Nghiệm của phương trình là: x = 3; y = 0 3) Nghiệm của phương trình là: Bài 6: (2 điểm). Tìm phần nguyên của A biết rằng A = Lời giải tóm tắt Trước hết chứng minh BĐT: (n ẻ N, n > 1, a ẻ R, a > 0). Thật vậy, ta có ị (hoặc chứng minh bằng quy nạp). áp dụng BĐT trên ta có: Lần lượt thay n = 2, 3, 4, , 2012, được A < 2012 - < 2012 Mặt khác, A là tổng của 2011 số hạng mà mỗi số hạng đều lớn hơn 1 nên A > 2011 Vậy 2011 < A < 2012 suy ra [A] = 2011 Có thể dùng BĐT CauChy để chứng minh Bài 7: (1 điểm). Ba bạn Dũng, Mạnh, Cường cùng đi chơi thấy một người lái xe ôtô vi phạm luật lệ giao thông, họ quyết định sẽ báo cho cảnh sát giao thông. Nhưng khi gặp chú cảnh sát thì không ai nhớ chính xác số xe là bao nhiêu, mà mỗi người chỉ nhớ một đặc điểm của số xe. Dũng nhớ rằng hai chữ số đầu giống nhau, Mạnh nhớ là hai chữ số cuối giống nhau. Cường thì khẳng định rằng số xe có bốn chữ số là một số chính phương. Em hãy giúp chú cảnh sát giao thông xác định số xe đó là bao nhiêu ? Biển số xe là: 7744 ------------------ Hết -------------------
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lo.doc