Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục vào đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)
Câu 8: ( 5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường vuông góc với AC tại H. Gọi E, F, G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Tính chính xác số đo góc BEG.
b) Biết BH =17,01 cm, tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
c) Tính độ dài đường chéo AC.
Câu 9: ( 5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc , AB=6,25cm, BC=12,50 cm, Phân giác BD.
a) Tình độ dài BD.
b) Tính diện tích tam giác ABD.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục vào đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục vào đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TỈNH Đề chính thức NĂM 2012-2013 Môn toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi 17 tháng 01 năm 2013 Câu 1: ( 5 điểm) a) Tính gần đúng giá trị biểu thức: b) Cho và là hai góc nhọn và sin =0,7896; cos = 8191. Tính B= +2( Chính xác đến giây) Câu 2: ( 5 điểm) Xác định a, b, c biết Câu 3: ( 5 điểm) Cho biểu thức Viết quy trình ấn phím tính A khi Bằng phép toán, hãy tính giá trị của A khi Câu 4: ( 5 điểm) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a+b=1. Tìm giả trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 5: ( 5 điểm) Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm của phương trình: Câu 6: ( 5 điểm) Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM=. Hãy xác định điểm N trên DC sao cho MA là tia phân giác của góc BMN. Hãy tính diện tích tứ giác AMCN biết cạnh của hình vuông ABCD bằng 17,12013 Câu 7: ( 5 điểm) Tìm số tự nhiên n (999<n<9999) để 379430-35n là lập phương của một số tự nhiên. Câu 8: ( 5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường vuông góc với AC tại H. Gọi E, F, G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD. Tính chính xác số đo góc BEG. Biết BH =17,01 cm, tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Tính độ dài đường chéo AC. Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC có góc , AB=6,25cm, BC=12,50 cm, Phân giác BD. Tình độ dài BD. Tính diện tích tam giác ABD. Câu 10: ( 5 điểm) Cho dãy số {Un } được xác định như sau: (với n=2; 3; 4; ). Viết quy trình ấn phms liên tục để tính Un. Tính U12; U13; U14; U15. Tính giá tri gần đúng của biểu thức: A= U1+U2+ U3+ +U2013; ----- Hết ----- HD: Câu 1: ( 5 điểm) a) Tính gần đúng giá trị biểu thức: b) Cho và là hai góc nhọn và sin =0,7896; cos = 8191. Tính B= +2( Chính xác đến giây) Câu 2: ( 5 điểm) Xác định a, b, c biết Câu 3: ( 5 điểm) Cho biểu thức Viết quy trình ấn phím tính A khi Bằng phép toán, hãy tính giá trị của A khi Tính được 4x2+4x -1 =0=> A= 2014 Câu 4: ( 5 điểm) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a+b=1. Tìm giả trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 5: ( 5 điểm) Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm của phương trình: Đưa về PH chứa dấu ││ Câu 6: ( 5 điểm) Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM=. Hãy xác định điểm N trên DC sao cho MA là tia phân giác của góc BMN. ( N là trung điểm) Hãy tính diện tích tứ giác AMCN biết cạnh của hình vuông ABCD bằng 17,12013 Câu 7: ( 5 điểm) Tìm số tự nhiên n (999<n<9999) để 379430-35n là lập phương của một số tự nhiên. Câu 8: ( 5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường vuông góc với AC tại H. Gọi E, F, G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD. Tính chính xác số đo góc BEG.(CM tứ giác EGCF là HBH => F là trực tâm tam giác BCE góc BEG=90 Biết BH =17,01 cm, tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Tính độ dài đường chéo AC. Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC có góc , AB=6,25cm, BC=12,50 cm, Phân giác BD. Tình độ dài BD. Tính diện tích tam giác ABD. Câu 10: ( 5 điểm) Cho dãy số {Un } được xác định như sau: (với n=2; 3; 4; ). Viết quy trình ấn phms liên tục để tính Un. Tính U12; U13; U14; U15. Tính giá tri gần đúng của biểu thức: A= U1+U2+ U3+ +U2013; Chứng minh bằng quy nạp .. ----- Hết -----
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc