Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2007-2008 - Sở giáo dục vào đào tạo Vĩnh Long (Có đáp án)
Bài 6: Dân số của một nước là 65 000 000 người. Tính dân số của nước ấy sau 15 năm, biết mức tăng dân số hàng năm là 1,2%.
Bài 7: Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d . Tìm a, b , c, d biết x lần lượt nhận các giá trị -1; 3; 1; 2 thì đa thức P(x) lần lượt nhận các giá trị 3; 4; 5; 3 . Tính gần đúng các nghiệm của đa thức P(x)?
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Biết AH = 5, BK = 6
a) Tính cạnh BC=?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2007-2008 - Sở giáo dục vào đào tạo Vĩnh Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2007-2008 - Sở giáo dục vào đào tạo Vĩnh Long (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH VĨNH LONG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THSC Năm học 2007- 2008 Thời gian : 120 phút Ngày thi : 25 – 01 – 2008 Quy Định: 1) Thí sinh không được ghi bất cứ điều gì ở trên dòng này. 2) Sửø dụng máy: fx-200; fx-500A; fx – 500MS; fx – 500ES; fx – 570MS; fx – 570ES 3) Các kết quả cuối cùng về tính gần đúng, nếu không nói gì thêm, làm tròn tới 5 chữ số thập phân. 4) Đối với nhữmg bài chỉ chừa 1 ô thì sau khi tính toán xong thí sinh điền kết quả vào ô đó. 5) Đối với nhữmg bài chừa 02 cột thì ở cột bên trái thí sinh trình bày tóm lượt lời giải và ở cột bên phải ghi kết quả. ĐỀ THI ( Thí sinh làm cả 10 bài sau, mỗi bài 5 điểm) Bài 1: A= a) Tính giá trị biểu thức: A= x x b) Giải phương trình: r= Bài 2: Tìm số dư trong phép chia: a) 9124565217 cho 123456 b) 200412 chia cho 1975 dư mấy? (dư 416) Giải Kết quả r = r= Bài 3: a) Tìm a để đa thức P(x) = x4 + 7x3 +2x2 + 13x + a chia hết cho (x+6) b) Tìm bội của 45 nhỏ hơn 2000 và chia hết cho 35. Kết quả: Bài 4: Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 97,4 m và diện tích bằng 583 m2. Giải Kết quả Chiều dài: Chiều rộng: Bài 5: Cho hàm số : y = ax2 + b x + c (1) a) Tìm a, b, c biết đồ thị hàm số qua ba điểm A(-1;2) ; B(2;3) ; C(1;4) . Giải Kết quả b ) Tìm tọa độ giao điểm của hàm số trên với đường thẳng y= 3x -1. Giải Kết quả M1 M2 Bài 6: Dân số của một nước là 65 000 000 người. Tính dân số của nước ấy sau 15 năm, biết mức tăng dân số hàng năm là 1,2%. Giải Kết quả ............................... người Bài 7: Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d . Tìm a, b , c, d biết x lần lượt nhận các giá trị -1; 3; 1; 2 thì đa thức P(x) lần lượt nhận các giá trị 3; 4; 5; 3 . Tính gần đúng các nghiệm của đa thức P(x)? Giải Kết quả Nghiệm của P(x) là: Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Biết AH = 5, BK = 6 a) Tính cạnh BC=? Giải Kết quả BC = ............................(cm) b) Tính gần đúng ( độ, phút, giây) số đo các góc của tam giác ABC. Giải Kết quả Bài 9: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 21,3cm; HB = 7,3cm; HC = 9,3cm. a)Tính AB, AC và diện tích tam giác ABC. Giải Kết quả b)Tính góc A ( độ, phút, giây) Giải Kết quả Bài 10: Cho dãy số (an) xác định bởi: a1 = 2 ; an+1=1/2(1+an), với mọi n nguyên dương. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính 6 số hạng đầu tiên của dãy. Giải Kết quả Quy trình bấm phím: a1 = a2 = a3 = a4 = a5 = a6 = Hết GIẢI: Bài 1: A= 64 a) Tính giá trị biểu thức: A= x - 0,69838 x - 7,50850 b) Giải phương trình: r = 55713 Bài 2: Tìm số dư trong phép chia: a) 9124565217 cho 123456 b) 200412 chia cho 1975 dư mấy? (dư 416) Giải Kết quả 20042 841 (mod 1975) ; 20044 8412 231(mod 1975) ; 20044x3 =200412 2313 416 (mod 1975) ; r = 416222 r= 222 Bài 3: a) Tìm a để đa thức P(x) = x4 + 7x3 +2x2 + 13x + a chia hết cho (x+6) b) Tìm bội của 45 nhỏ hơn 2000 và chia hết cho 35. Kết quả: 0 ; 315; 630; 945; 1260; 1575; 1890. Bài 4: Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 97,4 m và diện tích bằng 583 m2. Giải Kết quả Dài x ; rộng 97,4:2 – x ; Diện tích x ( 48,7 – x ) -583 = 0 hay x2 - 48,7x + 583 = 0 suy ra x = 27,5 ; x= 21,2 . Vậy Dài là 27,5m rộng 21,2 m Chiều dài: 27,5 m Chiều rộng: 21,2 m Bài 5: Cho hàm số : y = ax2 + b x + c (1) a) Tìm a, b, c biết đồ thị hàm số qua ba điểm A(-1;2) ; B(2;3) ; C(1;4) . Giải Kết quả Ta có: 2 = a - b + c hay a - b + c = 2 3 = 4a + 2b + c hay 4a + 2b + c = 3 4 = a+ b + c hay a + b + c = 4 vậy a = -2/3; b = 1 c = 11/3 b ) Tìm tọa độ giao điểm của hàm số trên với đường thẳng y= 3x -1. Giải Kết quả Ta có : y= 3x -1 và y = -2/3x2 + x + 11/3 suy ra -2/3x2 + x + 11/3 = 3x -1 tương đương 2/3 x2 +2x -14/3 suy ra x = 1.54138; y = 3.62414; x = -4.54138 ; y = -14.62414 M1(1,54138; 3,62414) M2(-4,54138; -14,62414) Bài 6: Dân số của một nước là 65 000 000 người. Tính dân số của nước ấy sau 15 năm, biết mức tăng dân số hàng năm là 1,2%. Giải Kết quả Sau 1 năm : 65000000 + 65000000x1.2% = 65.780.000 người Sau 2 năm : 65.780.000 + 65.780.000 x 1.2% = 66569360 Sau 3 năm: 67368192,32; Sau 4 năm: 68176610: Sau 5 năm: 68994729,96: Sau 6 năm: 69822666,71; Sau 7 năm: 70660538,72: Sau 8 năm: 71508465,18; Sau 9 năm: 72366566,76; Sau 10 năm: 73234965,56; Sau 11 năm: 74113785,15; Sau 12 năm: 75003150,57 Sau 13 năm Sau 14 năm Sau 15 năm : 77735794,96 người. 77735794,96 người Bài 7: Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d . Tìm a, b , c, d biết x lần lượt nhận các giá trị -1; 3; 1; 2 thì đa thức P(x) lần lượt nhận các giá trị 3; 4; 5; 3 . Tính gần đúng các nghiệm của đa thức P(x)? Giải Kết quả Dùng máy tính tìm nghiệm. Nghiệm của P(x) là: x = 4,05911; Nghiệm phức: -0,2295565847+1,552706053i -0,2295565847-1,552706053i Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Biết AH = 5, BK = 6 a) Tính cạnh BC=? Giải Kết quả Ta có : 2SABC = AH.BC=BK.AC =5.BC = 6. AC 25 .BC2 = 36AC2 . Mà : AC2= AH2+HC2 = 25 + BC2/4 (pytago trong t/g vuông AHC) Do đó: 25 .BC2 = 36(25 + BC2/4). BC2= 56,25 BC = 7,5 (cm) BC = 7,5(cm) b) Tính gần đúng ( độ, phút, giây) số đo các góc của tam giác ABC. Giải Kết quả Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn vào tam giác vuông AHC ta có: tan C = 5 : 3,75 1,33333 5307’46’’ Bài 9: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 21,3cm; HB = 7,3cm; HC = 9,3cm. a)Tính AB, AC và diện tích tam giác ABC. Giải Kết quả Áp dụng hệ thức về cạnh vào tam giác vuông AHB và AHC (hoặc Pytago) ta có: AB2=HB.BC=7,3.16,6=121,18 AB=11,00818 (cm) AC2=HC.BC=9,3.16,6=154,38 AB=12,42497 (cm) SABC=(AH.BC):2= (21,3.16,6):2=176,79 (cm2) b)Tính góc A ( độ, phút, giây) Giải Kết quả Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn vào tam giác vuông AHB và AHC ta có: tan A1= HB:HA=7,3:21,3=0,34272 18055’4’’ tan A2= HC:HA=9,3:21,3=0,43662 23035’14’’ 18055’4’’+23035’14’’ = 42030’18’’ 42030’18’’ Bài 10: Cho dãy số (an) xác định bởi: a1 = 2 ; an+1=1/2(1+an), với mọi n nguyên dương. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính 6 số hạng đầu tiên của dãy. Giải Kết quả Quy trình bấm phím: Bước 1: (Gán 2 vào A) Ấn màn hình hiện dòng trên: 2A, dòng dưới: 2 Bước 2: (Gán vào A) Ấn: màn hình hiện dòng trên: 12(1+A)A, dòng dưới: ( đó là kết quả của a2) Bước 4: Ấn ( đó là kết quả của a3) Bước 5: Ấn ( đó là kết quả của a4) Bước 6: Ấn ( đó là kết quả của a5) Bước 7: Ấn ( đó là kết quả của a6) a1 =2 a2 = a3 = a4 = a5 = a6 = Hết
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc