Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Tịnh Biên (Có đáp án)
Bài 7: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia lần lượt các số 4271169; 2917717; 2063083 cho a thì được cùng một số dư.
b) Tìm số tự nhiên b thõa mãn: và khi chia b cho 4022, chia b cho 6033 đều có số dư là 1234.
Kết quả:
Bài 9: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết
BH = cm và CH = cm. Kẻ các đường trung tuyến AM, BN, CK ( M BC, N AC, K AB ).
a) Tính AM
b) Tính AM + BN+ CK Kết quả:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Tịnh Biên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Tịnh Biên (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 TỊNH BIÊN Môn thi: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 25/11/2012 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM (bằng số) ĐIỂM (bằng chữ) CHỮ KÝ giám khảo 1 CHỮ KÝ giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ do chủ khảo ghi * Chú ý: - Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả. - Các kết quả tính toán gần đúng nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân. Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a) A b) B Kết quả: a) A = b) B Bài 2: (2 điểm) a) Cho biết . Tính C b) Cho biểu thức: D với . Tính D (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản). Kết quả: a) C b) D = Bài 3: (2 điểm) a) Tìm biết: b) Tìm biết: Kết quả: a) b) Bài 4: (2 điểm) a) Tính biết: chia hết cho b) Cho hàm số Tính với Kết quả: a) b) Bài 5: (2 điểm) a) Tìm cặp số (x;y) nguyên dương sao cho b) Tìm lớn nhất và nhỏ nhất trong các số tự nhiên dạng mà chia hết cho 5, 7 và 9 Kết quả: a) ( ; ) b) Số lớn nhất: Số nhỏ nhất: Bài 6: (2 điểm) Cho a)có bao nhiêu số hạng? b) Tính Kết quả: a)có ..........số hạng. b) Bài 7: (2 điểm) a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia lần lượt các số 4271169; 2917717; 2063083 cho a thì được cùng một số dư. b) Tìm số tự nhiên b thõa mãn: và khi chia b cho 4022, chia b cho 6033 đều có số dư là 1234. Kết quả: a) a = b) b= Bài 8: (2 điểm) a) Cho với a,b là các số tự nhiên. Tính G= 2012a+2013b b) Tính giá trị gần đúng của với Kết quả: a) G= b) Bài 9: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH =cm và CH = cm. Kẻ các đường trung tuyến AM, BN, CK ( MBC, N AC, K AB ). a) Tính AM b) Tính AM + BN+ CK Kết quả: a) AM b) AM + BN+ CK Bài 10: (2 điểm) Hình vẽ bên, cho hình thang ABCD (AB//CD). Cạnh AB lớn gấp 2,5 lần cạnh CD. Diện tích tam giác AOB và tam giác COD lần lượt là 201,2 cm2 và 140,84 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD. Kết quả: Diện tích hình thang ABCD: ---Hết--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 TỊNH BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Lớp 9 A) ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (2 điểm) a) A = b) B1871,43527 1 điểm 1 điểm Bài 2: (2 điểm) a) C 3,16184 b) D = 1 điểm 1 điểm Bài 3: (2 điểm) a) -3 b) -1,03162 1 điểm 1 điểm Bài 4: (2 điểm) a) -3951 b)1 1 điểm 1 điểm Bài 5: (2 điểm) a) ( 23 ; 7 ) b) Số lớn nhất: 579915 Số nhỏ nhất: 579285 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 6: (2 điểm) a)có 23 số hạng b)2511,12 1 điểm 1 điểm Bài 7: (2 điểm) a) a = 1126 b) b= 85696 1 điểm 1 điểm Bài 8: (2 điểm) a) G=20129 b) 9,47157 1 điểm 1 điểm Bài 9: (2 điểm) a) AM 89,71065 (cm) b) AM+BN+CK 370,11484 (cm) 1 điểm 1 điểm Bài 10: (2 điểm) Diện tích hình thang ABCD: 774,62 (cm2) 2 điểm B) HƯỚNG DẪN CHẤM: - Các bài toán tính gần đúng, nếu học sinh làm tròn số sai thì trừ số điểm của câu đó. - Nếu thiếu đơn vị (bài 9, bài 10) thì trừ đ mỗi bài. - Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc