Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Phú Tân (Có đáp án)
Bài 2 : (2,0 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia 2010201120122013 cho 2020
b) Tìm 4 chữ số cuối của số tự nhiên: A = 20132012
Kết quả :
a) Số dư là:
b) Bốn số cuối là:
Bài 4 : (2,0 điểm)
a) Gọi B là bội chung nhỏ nhất của 1939938 và 68102034.
Tính giá trị ñúng của B2
b) Tính tổng các ước dương lẻ của số D = 8863701824
Kết quả :
a) B2 =
b) Tổng là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Phú Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Phú Tân (Có đáp án)
Trang 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÚ TÂN NĂM HỌC : 2012 – 2013 Môn : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Khối lớp : 9 Thời gian : 150 phút (không kể thời gian phát ñề) ðIỂM (bằng số) ðIỂM (bằng chữ) CHỮ KÝ giám khảo 1 CHỮ KÝ giám khảo 2 SỐ MẬT Mà do chủ khảo ghi Chú ý : - ðề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản ñề thi này và ghi ñáp số vào ô kết quả. - Các kết quả tính gần ñúng, nếu không có chỉ ñịnh cụ thể, ñược ngầm ñịnh chính xác tới 6 chữ số phần thập phân. - Thí sinh ñược sử dụng các loại máy tính CASIO Fx-500A, Fx-500MS, Fx-570MS, Fx-500ES, Fx-570ES, Fx-570PLUS, VINACAL. - Thí sinh sử dụng loại máy nào thì ñiền ký hiệu loại máy ñó vào ô sau : _____________________________________________________________________________ Bài 1 : (2,0 ñiểm) Tính giá trị các biểu thức: 3 4 2 3 4 23 3 1 1 1 127 6 27 6 3 3 3 3 A a a a a a a a a= + + + + + + − + + với a = 5 2 3 24 20 16 4 26 24 22 2 ... 1 ... 1 x x x xB x x x x + + + + + = + + + + + với x = 1,122012 Kết quả : A ≈ B ≈ Bài 2 : (2,0 ñiểm) a) Tìm số dư trong phép chia 2010201120122013 cho 2020 b) Tìm 4 chữ số cuối của số tự nhiên: 20122013A = Kết quả : a) Số dư là: b) Bốn số cuối là: Bài 3 : (2,0 ñiểm) Cho ña thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Biết f(0) = -7 ; f(1) = - 4; f(2) = 7; f(-1) = -17 a) Xác ñịnh các hệ số a; b; c; d của ña thức f(x) b) Tìm số dư khi chi f(x) cho 5 3 x − Kết quả : a) a = b = c = d = b) Số dư là: Bài 4 : (2,0 ñiểm) a) Gọi B là bội chung nhỏ nhất của 1939938 và 68102034. Tính giá trị ñúng của B2 b) Tính tổng các ước dương lẻ của số D = 8863701824 Kết quả : a) B2 = b) Tổng là: ðỀ CHÍNH THỨC Trang 2 Bài 5 : (2,0 ñiểm) a) Tìm x, viết dưới dạng phân số: 4 1 11 41 12 31 13 2 4 2 x x + = + + + + + + b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 17(xyzt + xy + xt + zt + 1) = 54 (yzt + y + t) Kết quả : a) x = b) x = y = z = t = Bài 6 : (2,0 ñiểm) Một người muốn sau hai năm có 500 triệu ñồng ñể xây nhà. Hỏi người ñó phải gửi vào ngân hàng một khoản tiến (như nhau) hàng tháng là bao nhiêu ? Biết lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 1,2% trên tháng (kết quả làm tròn ñến ñồng) Kết quả : ñồng Bài 7 : (2,0 ñiểm) Tính giá trị biểu thức, viết kết quả dưới dạng phân số 2 2 2 2 4 4 4 4 ..... 20132013201315 35 63 399 . 3 3 3 3 201220122012 ..... 8.11 11.14 14.17 197.200 B + + + + = + + + + Kết quả : B = Bài 8 : (2,0 ñiểm) Cho dãy số (un) : 1 2 n 2 n 1 n u 1; u 6 u 6u 4u+ + = = = − a) Tính u12 b) Tổng 12 số hạng ñầu tiên. Kết quả : a) u12 = b) S = Bài 9 : (2,0 ñiểm) Cho tam giác ABC, I là ñiểm thuộc miền trong tam giác ABC , biết IA = 3cm; IB = 2cm; IC = 5cm; AB = 4cm; AC = 6cm. Tính góc BAC (làm tròn ñến ñộ, phút, giây) Kết quả : BAC ≈ Bài 10 : (2,0 ñiểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở ñỉnh A là góc tù. Kẻ hai ñường cao AH và AK (AH vuông góc BC tại H, AK vuông góc CD tại K). Biết HAK = 670 36’ và ñộ dài hai cạnh của hình bình hành là AB = 12,2013 cm; AD = 10,2012 cm. a) Tính ñộ dài AH và AK. b) Tính tỉ số giữa diện tích ABCDS của hình bình hành ABCD và diện tích HAKS của tam giác HAK. Kết quả a) AH ≈ AK ≈ b) ABCD HAK S S ≈ Hết Trang 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÚ TÂN NĂM HỌC: 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Khối lớp : 9 A). ðÁP SỐ VÀ BIỂU ðIỂM: Bài 1 : (2,0 ñiểm) a) A ≈ 18,612097 b) B ≈ 0,442691 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm Bài 2 : (2,0 ñiểm) a) Số dư: 673 b) Bốn chữ số cuối là: 0481 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm Bài 3 : (2,0 ñiểm) a) a = 5 2 ; b = -7 2 ; c = 4; d = -7 b) Số dư: r = 3 5f = 41 27 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm Bài 4 : (2,0 ñiểm) a) B2 = 12939386462 = 1.674.277.219.612.313.316 b) 6 28863701824=2 101 1171× × . Tổng các ước lẻ của D là: ( )2 21 101 1171 1171 101 1171 1171+ + + + + = 139986126 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm Bài 5 : (2,0 ñiểm) a) x = 12556- 1459 b) x = 3 ; y = 5; z = 1; t = 2 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm Bài 6 : (2,0 ñiểm) 17.886.396 ñồng 2,0 ñiểm Bài 7 : (2,0 ñiểm) 2 2 2 2 4 4 4 4 ..... 20132013201315 35 63 399 . 201220122012 ..... 8.11 11.14 14.17 197.200 3 3 3 3 B + + + + = + + + + 1 12 201320132013 100 2013 25 6713 21 . . . 1 1 201220122012 63 2012 21 5033 8 200 B − = = = = − 16775 10563 2,0 ñiểm Trang 4 Bài 8 : (2,0 ñiểm) Quy trình : Ấn 2 SHFT STO D 1 SHFT STO A 6 SHFT STO B 7 SHFT STO E Ghi vào màn hình : D = D + 1 : A = 6B – 4A : E = E + A : D = D + 1 : B= 6A – 4B : E = E + B và ấn = cho tới D = 12 và ñươc : A = 94961664 ; E = 117379071 Vậy: u12 = 94961664; S = 117379071 2,0 ñiểm Bài 9 : (2,0 ñiểm) Gọi E, F là chân ñường vuông góc hạ từ I xuống AB và AC, Ta tính ñược : + IE =1,452368755 + IF =2,494438258 + Góc EAI = 28057’18,09” + Góc IAF = 56015’3,64” Suy ra góc BAC =85012’21,73” ≈ 85012’22” 2,0 ñiểm Bài 10 : (2,0 ñiểm) a) ðặt AB = a = 12,2013 cm AD = b = 10,2012 cm Ta có: AK ⊥ CD; AH ⊥ CB nên B D= = α =670 36’ ABH∆ có AH = a sinα = 12,2013.sin670 36’ AH ≈ 11,280664 cm ADK∆ có AK = b sinα = 10,2012. sin670 36’ AK ≈ 9,431479 cm b) AHK ABCD S S = AKAH CDAK .sin. 2 1 . α = .sinsin. 2 1 ααCD CD α2sin 2 = AHK ABCD S S ≈ 2,339769 1,0 ñiểm 1,0 ñiểm B). HƯỚNG DẪN CHẤM: - Các bài tính gần ñúng, nếu học sinh làm tròn số sai trừ nữa số ñiểm của câu ñó. - Nếu thiếu ñơn vị thì trừ 0,25 ñiểm - ðiểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng ñiểm toàn bài không làm tròn. A B I C E F 67°36' D A B CK H b a
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.pdf