Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo An Phú (Có đáp án)
Bài 6: (2 điểm)
Cho U1 = 8; U2 = 13; Un+2 = Un+1 + Un với n 2.
a) Tính U13.
b) Biết Un = 17711. Tìm n ? Kết quả:
Bài 7: (2 điểm)
Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 1000 đồng . Đem bán 3 con trâu, 3 con lợn rồi mua 9 con cừu thì vừa đủ . Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 600 đồng . Hỏi mỗi con trâu, con cừu, con lợn giá bao nhiêu ? Kết quả:
- Trâu :
- Cừu :
- Lợn :
Bài 8: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD(AB//CD)
có đường chéo BD hợp với tia BC
một góc bằng góc DAB(hình vẽ), biết
AB = a = 12,5cm, DC = b = 28,5cm .
a)Tính độ dài của đường chéo BD .
b)Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích hai tam giác ABD và BDC (Chính xác đến chữ số thập phân thứ hai ). Kết quả:
a) BD
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo An Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo An Phú (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 AN PHÚ Môn thi: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM (bằng số) ĐIỂM (bằng chữ) CHỮ KÝ giám khảo 1 CHỮ KÝ giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ do chủ khảo ghi * Chú ý: - Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả. - Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân. - Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500MS, Fx-570MS, Fx-500ES, Fx-570ES, . Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau: Bài 1: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : a) A b) với sin= 0,654. Kết quả : a) A » b) B » Bài 2: (2 điểm) Tính chinh xác giá trị các biểu thức sau : a) C = 1234567892 b) D Kết quả: a) C = b) D = Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị của x từ phương trình sau: b) Tìm các số tự nhiên a, b, c, d biết rằng: Kết quả: a) » b) Bài 4: (2 điểm) a) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho là một số chính phương. b) Cho a = 1.2.317(tích của 17 số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số1) . Hãy tìm ước lớn nhất của a, biết ước số đó là lập phương của một số tự nhiên . Kết quả: a) n = b) a = Bài 5: (2 điểm) Cho đa thức: . Biết P(1) = -15; P(2)=- 15; P(3) = - 9 . a) Tính các hệ số a, b, c của đa thức P(x) . b) Q(x) = P(x) + m . Tìm giá trị của m để Q(x) chia hết cho (x – 4). Kết quả: a) a = b = c = b) m = Bài 6: (2 điểm) Cho U1 = 8; U2 = 13; Un+2 = Un+1 + Un với n ³ 2. a) Tính U13. b) Biết Un = 17711. Tìm n ? Kết quả: a) b) Bài 7: (2 điểm) Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 1000 đồng . Đem bán 3 con trâu, 3 con lợn rồi mua 9 con cừu thì vừa đủ . Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 600 đồng . Hỏi mỗi con trâu, con cừu, con lợn giá bao nhiêu ? Kết quả: - Trâu : - Cừu : - Lợn : Bài 8: (2 điểm) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc bằng góc DAB(hình vẽ), biết AB = a = 12,5cm, DC = b = 28,5cm . a)Tính độ dài của đường chéo BD . b)Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích hai tam giác ABD và BDC (Chính xác đến chữ số thập phân thứ hai ). Kết quả: a) BD b)= Bài 9: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 4,6892cm ; BC = 5,8516cm . a/ Tính góc B(độ và phút). b/ Tính đường cao AH . c/ Tính độ dài đường phân giác CI . Kết quả: a/ Góc B = b/ AH c/ IC Bài 10: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a = 14,25cm, AC = b = 23,5cm . AM, AD thứ tự là các đường trung tuyến và đường phân giác của tam giác . a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b) Tính diện tích tam giác ADM . Kết quả: a) BD CD b) - - - Hết - - - PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 AN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Lớp 9 A) ĐÁP SỐVÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (2 điểm) a) A 16,48642 b) B 0,54353 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 2: (2 điểm) a) C = 15241578750190521 b) D = 4081547225 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 3: (2 điểm) a) x » −903,47651 b) 2282911, 1, 4, 2 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 4: (2 điểm) a) n = 20 b) a = 2985984000 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 5: (2 điểm) a) a = -3; b = 2; c = -15 b) m = - 9 1,5 điểm 0,5 điểm Bài 6: (2 điểm) a)2584 b) 17 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 7: (2 điểm) - Trâu : 1200 đồng - Cừu : 500 đồng - Lợn : 300 đồng 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm Bài 8: (2 điểm) a) BD 18,87459(cm) b) = 43,86% 1,0 điểm 1,0 điểm Bài 9: (2 điểm) a/ Góc B = 360 44’ b/ AH 2,80503(cm) c/ IC 3.91575(cm) 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Bài 10: (2 điểm) a) BD 10,37436(cm) CD 17,10859(cm) b) 20,51387(cm2) 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm B) HƯỚNG DẪN CHẤM: - Các bài toán tính gần đúng, nếu học sinh làm tròn số sai thì trừ số điểm của câu đó. - Nếu thiếu đơn vị thì trừ điểm mỗi bài. - Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận .Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc