Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Cẩm Giàng (Có đáp án)

Câu 6 (5,0 điểm)

 Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là 100 USD. Biết lãi suất hàng tháng là 0,35%. Hỏi sau 1 năm, người ấy có bao nhiêu tiền (VNĐ) biết 1 USD = 21850 VNĐ.

Câu 7 (5,0 điểm)

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho ABD = CBE = 200. Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cạnh BC sao BN = BM. Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và tam giác BEN.

Câu 8 (5,0 điểm)

Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = = 37o25. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.

a) Tính độ dài của AH, AD, AM.

b) Tính diện tích tam giác ADM.(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)

Câu 9 (5,0 điểm)

Cho đường tròn (O; R). Viết công thức tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp và diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R).

 Áp dụng tính diện tích tam giác đều nội tiếp, tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; R) khi R = 1,123 cm

 

doc 4 trang cucpham 22/07/2022 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Cẩm Giàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Cẩm Giàng (Có đáp án)

Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Cẩm Giàng (Có đáp án)
Đề THI CHíNH THứC
Phòng GD&ĐT cẩm giàng
Kì THI CHọN HọC SINH GIỏI huyện
LớP 9 THCS. NĂM HọC 2012 – 2013
MÔN THI: giải toán trên máy tính cầm tay 
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 28/11/2012 
Câu 1 (5,0 điểm)
 Tìm x biết:
Câu 2 (5,0 điểm)
Giải phương trình: 
Câu 3 (5,0 điểm) 
Kiểm tra xem số 2012, 2017 có là số nguyên tố không?
Câu 4 (5,0 điểm) 
 Tìm đa thức P(x) bậc 3 sao cho P(x) chia chođược dư là ; P(x) chia cho được dư là .
Câu 5 (5,0 điểm) 
Cho dãy số được xác định như sau: 
	a) Lập quy trình bấm phím tính un và tổng các số có chỉ số lẻ của dãy đó.
	b) Tính u7 và tổng 
Câu 6 (5,0 điểm)
 Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là 100 USD. Biết lãi suất hàng tháng là 0,35%. Hỏi sau 1 năm, người ấy có bao nhiêu tiền (VNĐ) biết 1 USD = 21850 VNĐ.
Câu 7 (5,0 điểm) 
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho é ABD = é CBE = 200. Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cạnh BC sao BN = BM. Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và tam giác BEN.
Câu 8 (5,0 điểm) 
Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.
Tính độ dài của AH, AD, AM.
Tính diện tích tam giác ADM.(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Câu 9 (5,0 điểm) 
Cho đường tròn (O; R). Viết công thức tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp và diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R).
 áp dụng tính diện tích tam giác đều nội tiếp, tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; R) khi R = 1,123 cm
Câu 10 (5,0 điểm) 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
-----------------Hết------------------
Phòng GD&ĐT cẩm giàng
HƯớNG dẫn chấm Để THI CHọN HọC SINH GiỏI
 MÔN giải toán trên máy tính cầm tay
NĂM HọC 2012 - 2013
Chú ý: - Trong các phần, cứ sai một chữ số thì trừ 0,5đ
 - Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
x 6, 000 172 424
5
2
Đặt a = 130307, b = 140307, y = 1 + x ( với y ³0), ta có :
Bình phương hai vế  : 
Tính được 
Tính trên máy :
Vậy x = 
1
1
1
1
1
3
Ta có . 
Ta có quy trình sau: 
 CALC ===......
Khi A = 45 ta thấy các phép chia đều có dư. 
Vậy số 2011 là số nguyên tố.
1
2
1
1
4
P(x)= 
Theo giả thiết có: 
P(x)=nên P(1)=; P(4)= 
Tương tự có P(2)= ; P(3)= Khi đó có 
a= 1/15; b=-13/15; c=49/15; d=-38/15
1
1
2
1
5
a
Viết dãy lệnh:
A=A+1:B=20C+10B+2010A: D=D+B:A=A+1:C=20B+10C+2010A
CALC = liên tiếp đến khi A=n ta được un và tổng các số có chỉ số lẻ là D.
3
b
u7 =1 118 447 770
=1 121 117 901
1
1
6
Đặt a =100, m =0,35%
Cuối tháng thứ I, người đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m).
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là: 
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] = = 
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là: 
T2= + .m = (1+m)
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là: 
 Tn = (1+m)
áp dụng công thức trên với a = 100, m = 0,35% = 0,0035, n = 12 ta được:
T12 = (1+0,0035)
= 1227,653435 =26 824 227,55 VNĐ
1
1
1
1
1
7
Kẻ BI ^ AC ị I là trung điểm AC. 
Ta có: é ABD = é CBE = 200 
ị é DBE = 200 (1)
Mà	D ADB = D CEB (g–c–g) 
ị 	BD = BE ị D BDE cân tại B 
ị I là trung điểm DE.
mà BM = BN và é MBN = 200 
ị D BMN và D BDE đồng dạng.
ị 
ị SBNE = 2SBMN = = SBIE 
Vậy SBCE + SBNE = SBCE + SBIE = SBIC = 
1
1
1
2
8
Dễ thấy =  ; = 2 ; 
= 45o + 
Ta có :
AH = ABcos = acos 
= 2,75cos37o25’ = 2,184154248 ằ 2,18 (cm)
2,27(cm)
3
b) 
HM=AH.cotg2 ; HD = AH.cotg(45o +)
=0,32901612ằ0,33cm2
2
9
- Gọi S và S’ lần lượt là diện tích tam giác đều ngoại tiếp và tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R)
+ Đưa được ra công thức tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O;R) S=. 
áp dụng:Thay R=1,123cm ; S= cm2
+Đưa được ra công thức tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R): S’=. 
áp dụng: Thay R=1,123 cm ; S’=
1
1
2
1
10
Vậy GTNN của A là: khi 
3
2

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc