Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục vào đào tạo Bình Sơn (Có đáp án)
Bài 7. (5 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 rồi cộng thêm 261 thì được kết quả là số có 3 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
Bài 8. (5 điểm): Tìm các chữ số a,b biết
Bài 9. (5 điểm): Cho có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biết và . Tính diện tích tứ giác BEFC.
Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết ; .Tính diện tích hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục vào đào tạo Bình Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp huyện Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục vào đào tạo Bình Sơn (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010 Môn: Giải Toán bằng MTCT Lưu ý: - Viết quy trình ấn phím và tính kết quả các bài 1;2;3;4. Các bài còn lại ghi lời giải và tính kết quả. - Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5 (nếu có). Bài 1. (5 điểm): Tính a) b) Bài 2. (5 điểm): Tìm số dư của các phép chia sau: a) ; b)1010101010102010:2011 Bài 3. (5 điểm): Tính Bài 4. (5 điểm): Tìm x biết Bài 5. (5 điểm): Cho đa thức Tính : Bài 6. (5 điểm): Cho đa thức . a) Tìm hệ số m biết b) Phân tích đa thức thành nhân tử với m tìm được ở câu a. Bài 7. (5 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 rồi cộng thêm 261 thì được kết quả là số có 3 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng viết theo thứ tự ngược lại. Bài 8. (5 điểm): Tìm các chữ số a,b biết Bài 9. (5 điểm): Cho có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biếtvà . Tính diện tích tứ giác BEFC. Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết ; .Tính diện tích hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC. Hết PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010 Môn: Giải Toán bằng MTCT Bài Đáp án Điểm 1 a) sin 65 0’ ” 17 0’ ” 21 0’ ” + cos 12 0’ ” 0 0’ ” 56 0’ ” x2 : : tg 19 0’ ” 24 0’ ” 54 0’ ” – tg 53 0’ ” 48 0’ ” 12 0’ ” x -1 shift x3 = kết quả: b) 11 – 12 ab/c 13 = x -1 . : 1,3 ^ 4 + 10 = x -1 . : 0,8 x2 + 7 = x -1 . : 6 + 5 = kết quả: 2,5đ 2,5đ 2 Tìm số dư của các phép chia sau: a) ; Thực hiện phép chia 102010:1975 màn hình xuất hiện thương là 51,65063291. Đưa con trỏ sửa dòng biểu thức lại thành 102010 – 1975.51 và ấn = kết quả: b)1010101010102010:2011 Tìm số dư của phép chia 101010101:2011 được số dư r1 = 1593 Tìm tiếp số dư của phép chia 159301020:2011 được số dư r2 = 1666 Tìm tiếp số dư của phép chia 166610:2011 được số dư r3 = 1708 kết quả: 2,5đ 2,5đ 3 Bài 3 (5điểm): Tính 2 ab/c 1 ab/c 3 + 2010 shift x3 + 1,47 x2 – 2011 : : 3 ab/c 5 ab/c 7 : : 2 ab/c 3 ab/c 8 + 6,45 x2 – 12 = kết quả: 5,0đ 4 Bài 4 (5điểm): Tìm x biết 2,06 3 : : 0,451 + 1917 – 1,32 x2 + 4 ab/c 3 ab/c 7 = : : 2 75 + 1 ab/c 3 = – shift shift STO A 3,42 + 1 ab/c 7 ab/c 9 . : 3 = : : ALPHA A shift STO B 61,12 x2 – ALPHA B = kết quả: 5,0đ 5 Tính: 1 ab/c 2 ab/c 3 – 7 . : ALPHA X ^ 4 + 45,21 . : ALPHA X ^ 3 – 1932 . : ALPHA X x2 + ALPHA X – 15,47 * CALC 2 = kết quả: * CALC 3 = kết quả: * CALC 15 – 2,1 = kết quả: * CALC 2,3 x2 + 3 ab/c 4 – 7 ^ 3 = kết quả: 1,25đ 1,25đ 1,25đ 1,25đ 6 Cho đa thức . Tìm hệ số m biết Phân tích đa thức thành nhân tử với m tìm được ở câu a). a) Đặt Ta có kết quả: m = 12 b) với m = 12 ta có: kết quả: 2,5đ 2,5đ 7 Số tự nhiên cần tìm có dạng trong đó Ta có và c là số chẵn, suy ra c = 8 kết quả: 108 5,0đ 8 Bài 8 (5điểm): Tìm các chữ số a,b biết Ta có Ta có *Với a + b = 8 ta códư 5 với Ta có Dùng máy tính thử các trường hợp của q ta tìm được . Các trường hợp còn lại đều bị loại. . kết quả: a = 4; b = 4 *Với a + b = 17 ta códư 3 với Ta có Dùng máy tính thử các trường hợp của k ta tìm được . Các trường hợp còn lại đều bị loại. . kết quả: a = 9; b = 8 2,0đ 1,5đ 1,5đ 9 Bài 9 (5điểm): Cho có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biếtvà . Tính diện tích tứ giác BEFC. A E B C F H Ta có S Ta chứng minh được (g-g) S và có: (c-g-c) Gọi S là diện tích tứ giác BEFC ta có kết quả: 21,10382(cm2) 1,0đ 1,,5đ 1,,5đ 1,0đ 10 A D B C E O Bài 10 (5điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết ; . Tính diện tích hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC. Ta có S (g-g) Gọi S là diện tích hình thang ABCD ta có: Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được: kết quả: Kẻ Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được: kết quả: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ 1,5đ Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc