Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Thanh Sơn (Có đáp án)
Câu 6 (7,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ AH BC( )
AK DC . Biết và độ dài hai cạch của hình bình hành
AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm.
a) Tính AH và AK.
b)Tính tỉ số diện tích
c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác AHK.
Câu 7 (6,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a;BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là .
a)Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b, .
b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; = 47035’27”
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Thanh Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng giáo dục vào đào tạo Thanh Sơn (Có đáp án)
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GD&ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9-THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề ) Câu 1(7,0 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau: , với b) Tính kết quả đúng của tích sau: M = 2222255555 . 2222266666. Câu 2(6,0 điểm) Cho đa thức . Biết a) Xác định đa thức . b) Viết quy trình tính các giá trị của . Câu 3 (6,0 điểm) a) Tìm a, b biết: b)Giải phương trình: Câu 4 (6,0 điểm) a) Viết quy trình tính b) Chứng minh kết quả thu được ở phần a) bằng biến đổi Câu 5 (6,0 điểm) Cho dãy số với n = 0; 1; 2; 3; ... a) Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4 b) Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un . Câu 6 (7,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ AHBC() AK DC. Biết và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm. a) Tính AH và AK. b)Tính tỉ số diện tích c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác AHK. Câu 7 (6,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a;BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là . a)Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b,. b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; = 47035’27” Câu 8 (6,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: ––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh ......................................................................... SBD ................... Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9-THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay (Hướng dẫn chấm có 05 trang) *Hướng dẫn chung: - Các bài trong hướng dẫn chấm này khi viết quy trình ấn phím đều được thực hiện trên máy CASIO FX 570MS - Thí sinh sử dụng máy khác mà quy trình ấn phím đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tương ứng với quy trình ấn phím trong hướng dẫn chấm này. Câu 1(7,0 điểm) a,Tính giá trị của các biểu thức sau: , với b,Tính kết quả đúng của tích sau: M = 2222255555 . 2222266666. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a,ĐKXĐ: Rút gọn: Nhập màn hình: Ấn: 20122013 ( KQ = 43,87576126) 0,50 1,00 1,00 0,50 0,50 b,Đặt A = 22222, B = 55555, C = 666666. Ta có M = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC Tính trên máy: A2 = 493817284 ; AB = 1234543210 ; AC = 1481451852 ; BC = 3703629630 Tính trên giấy: 1,00 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 A2.1010 4 9 3 8 1 7 2 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 AB.105 1 2 3 4 5 4 3 2 1 0 0 0 0 0 0 AC.105 1 4 8 1 4 5 1 8 5 2 0 0 0 0 0 BC 3 7 0 3 6 2 9 6 3 0 M 4 9 3 8 4 4 4 4 4 3 2 0 9 8 2 9 6 3 0 Vậy M = 4938444443209829630 Câu 2(6,0 điểm) Cho đa thức . Biết a)Xác định đa thức . b)Viết quy trình tính các giá trị của . Câu Nội dung cần đạt Điểm 2 Đặt Vì nên 1; 2; 3 là nghiệm của Do có bậc ba nên cũng phải có bậc ba suy ra: lại có Vậy 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 Nhập 1,00 Ấn: 20( KQ = 74735) 11( KQ = 12887) 0,75 0,75 Câu 3 (6,0 điểm) a) Tìm a, b biết: b)Giải phương trình: Câu Nội dung cần đạt Điểm 3 a) Biến đổi: 1,50 Do đó: = 0,75 Vì sự phân tích trên là duy nhất nên a = 7; b = 2 0,75 b) Đặt 0,50 Khi đó phương trình đã cho trở thành: 4 + A.x = B.x 0,50 Suy ra: 0,50 Tính A; B: A ; 0,50 Nhập: vào màn hình 0,50 Ấn ( KQ = ) 0,50 Câu 4 (6,0 điểm) a) Viết quy trình tính b) Chứng minh kết quả thu được ở phần a) bằng biến đổi Câu Nội dung cần đạt Điểm 4 a) Ấn: ( KQ = 1) 2,5 b) Biến đổi được kết quả bằng 1 : chú ý tách 3,5 Câu 5 (6,0 điểm) Cho dãy số với n = 0; 1; 2; 3; ... a) Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4 b) Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un . Câu Nội dung cần đạt Điểm 5 a)Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào công thức ta được U0 = 0, U1 = 1, U2 = 10, U3 = 82, U4 = 640 b)Chứng minh: Giả sử Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0; 1; 2 và công thức ta được hệ phương trình: Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0 Vậy: Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un . 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,75 1,50 0,50 0,75 Câu 6 (7,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ AHBC() ; AK DC. Biết và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm. a) Tính AH và AK b)Tính tỉ số diện tích c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác AHK. Câu Nội dung cần đạt Điểm Vẽ hình: 0,50 6 Do mà ta có: b) c) 3079,663325 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 1,25 Câu 7 (6,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a;BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là . a)Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b,. b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; = 47035’27” Câu Nội dung cần đạt Điểm 7 Vẽ hình: 0,50 a) Ta kẻ DKAC() ; BI AC. Ta có:; mà: (1) Trong DKE ( = 1v) (2) Trong BEI ( = 1v) (3) Thay (2), (3) vào (1) ta có b) Viết quy trình tính diện tích tứ giác ABCD trên máy tính tính được 0,50 0,75 0,75 0,50 0,50 1,00 1,50 Câu 8 (6,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: (1) Câu Nội dung cần đạt Điểm 8 Từ (1) suy ra: 1,00 Biển đổi: 1,00 Nhập màn hình: 2,00 Ấn: 0 ... 1,00 Theo dõi kết quả trên màn hình tìm được 1,00
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_lop_9_nam_hoc_2012.doc