Đề thi chọn đội tuyển giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Bài số 13
Bài 6: ( 2 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a
a) Tính cạnh đáy của hình lăng trụ
b) Tính thể tích của hình lăng trụ
Bài 7: ( 2 điểm) Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm.
a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác.
b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC)
c) Tính diện tích tam giác AHM.
(góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Bài số 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn đội tuyển giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Bài số 13
KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN ( Bài số 13) Họ tên HS: . Ngày ../10/2012 Chú ý: Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 7 chữ số phần thập phân. Đề bài Ghi kết quả Bài 1: ( 2 điểm)a) Tính giá trị của biểu thức: x3 - 3xy2 – 2x2y - y3 tại: x = y = b) Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0o <x, y < 90o. Hãy tính giá trị của biểu thức sau (làm tròn đến 10-5) : P = a) -2,7360235 b) 0,13042 Bài 2 ( 2 điểm) a) Cho P(x) = 3x3 + 17x – 625. Tính a để P(x) + a2 chia hết cho x + 3? ( Chính xác đến 0.001) b) Tìm x : a = 27,51363298 b) Bài 3: ( 2 điểm) a) Cho Cho hai hàm số y = 2x + 5 (1) và y = - 3x + 7 (2). a)Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị hàm số trên. b) b) Gọi B, C lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đồ thị hàm số (2) với trục hoành . TTính số đo các góc trong của tam giác ABC (làm tròn đến đơn vị giây). Bài 4: ( 2 điểm) Cho a3 + 3ab2 = 2010; b3 + 3a2b =1996. Tính P = a2 – b2 Trình bày cách giải: 38.2777434 Bài5:(2điểm)a Tìm a, b, c, d, e biết b) Cho phương trình x3+x2-1=0 có một nghiệm thực là x1. Tính giá trị của biểu thức b) (Tính chính xác đến 0,0001) a = 2 ; b = 3 ; c = 5 ; d = 7 ; e = 11 b) 2009,498575 Bài 6: ( 2 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a Tính cạnh đáy của hình lăng trụ Tính thể tích của hình lăng trụ a) AB = b) V = Bài 7: ( 2 điểm) Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm. Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác. Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC) Tính diện tích tam giác AHM. (góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân. B = 57o48’ C = 45o35’ A = 76o37’ BC = 4,43 cm AM = 2,79 cm SAHM = 0,66 cm2 Bài 8: ( 2 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán) Ta = 214936885,3 đồng Tb = 211476682,9 đồng Bài 9: ( 2 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Cho hàm số . Tính x khi y = và tìm giá trị nhỏ x » 1, 518365287 ; y = 4, 124871738 Bài 10: ( 2 điểm) Cho f(x) = x5+x2+1 có 5 nghiệm là x1, x2, x3, x4, x5 và P(x) = x2-7. Tính P(x1)P(x2)P(x3)P(x4)P(x5). Trình bày cách giải:.
File đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lop_9.doc