Đề kiểm tra và đánh giá giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 8 (1,5 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B, người đó nghỉ 2 giờ rồi quay về A với vận tốc trung bình 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 10. (3,0 điểm) Tam giác ABC có AB=AC= 50cm, BC = 60cm, các đường cao AH, BD và CE.
a. Tính AH, BD, AD?
b.Chứng minh ED//BC.
b. Tính DE?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra và đánh giá giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra và đánh giá giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA HK II MÔN TOÁN-LỚP 8
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
TT Chương/ Mức độ đánh giá
dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
Chủ đề
kiến thức điểm
(1) (2) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
(3) (13)
Nhận biết:
– Nhận biết được phương trình 1
bậc nhất một ẩn. (0,5)
( Câu 1) 5%
Thông hiểu:
– Hiểu được nghiệm của 1
Phương 5%
trình bậc phương trình bậc nhất một ẩn. (0,5)
Phương nhất một (Câu 2)
trình bậc ẩn, phương Vận dụng:
1
nhất một trình quy về – Giải được phương trình bậc
ẩn bậc nhất nhất một ẩn.
một ẩn ( Câu 3,4, 7a, 7b, 7c, 7d)
– Giải quyết được một số vấn đề
2 5
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 45%
(1,0) (3,5)
gắn với phương trình bậc nhất
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
(Câu 8)
1 Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không 1
5%
quen thuộc) gắn với phương (0,5)
trình bậc nhất. (Câu 10)
Nhận biết:
– Nhận biết được tỉ số của hai 1
đoạn thẳng. (0,5)
(Câu 5) 5%
Thông hiểu
– Giải thích được tính chất
đường phân giác trong của tam
Định lí giác. (Câu 6)
Tam giác
Thalès – Giải quyết được một số vấn 1 2
2 đồng 25%
trong tam đề thực tiễn (đơn giản, quen (0,5) (2,0)
dạng
giác thuộc) gắn với việc vận dụng
định lí Thalès (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
(Câu 9a,b)
Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng 1
bằng cách sử dụng định lí (1,0) 10%
Thalès. (Câu 9c)
Tổng 2 0 2 2 2 6 0 1 15
Tỉ lệ % 100
10% 30% 55% 5%
%
Tỉ lệ chung 100
40% 60%
%
2 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. 2x + 1 = 0 D. x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A. S = {3} B. S = {-3} C. S = {4} D. S = {-4}
Câu 4: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A. S = {1; -2} B. S = {-1; 2} C. S = {1; 2} D. S = {-1; -2}
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB bằng?
3 40 2 15
A. B. C. D.
40 3 15 2
Câu 6: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ
thức nào sau đây là đúng? A
AB DB AB BD
A. = B. =
AD DC DC AC
DB AB AD DB
C. = D. =
DC AC AC DC B D C
(Hình 1)
II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 7 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
x 4 x 2 3x
a) 3x 5 2 b)
3 2 6
c) (x+1).(x-2)=0 d) x 5 x 5 x(x 25)
2
x 5 x 5 x 25
Câu 8 (1,5 điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B, người đó nghỉ 2 giờ
rồi quay về A với vận tốc trung bình 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút. Tính
quãng đường AB.
Câu 10. (3,0 điểm) Tam giác ABC có AB=AC= 50cm, BC = 60cm, các đường cao AH, BD và
CE.
a. Tính AH, BD, AD?
b.Chứng minh ED / /BD .
b. Tính DE?
Câu 11. (0,5 điểm) Giải phương trình : (x2 + 4x + 21)2 = (x + 3)4
Hết
3 Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
Trung Văn Đức Vũ Thị Hoa Hường Hoàng Thế Anh
4 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A A B C
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
a) 3x 5 2
Câu 7 3x 3 0,25
(2,0 điểm) x 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1 0,25
x 4 x 2 3x
b)
3 2 6
(x 4).2 (x 2).3 3x
0,25
6 6 6
2x 2
x 1 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1
c) (x+1).(x-2)=0
0,25
x 1 0 x 1
x 2 0 x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1;2 0,25
x 5 x 5 x(x 25) x 5
1 Đk:
x 5 x 5 x2 25 x 5
d) 0,25
x 5 x 5 x 5 x 5 x(x 25)
1
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
x 0 TM
x2 5x 0
0,25
x 5 KTM
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0
13 0,25
Đổi 5 giờ 30 phút = h.
2
Gọi quãng đường AB là x (km, x > 0)
x 0,5
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: h
30
Câu 8 x
Thời gian ô tô từ B về A là : h
(1,5 điểm) 24
5 Câu NỘI DUNG ĐIỂM
x x 13
Theo đề bài ta có phương trình : 2
30 24 2 0,5
Giải phương trình ta được : x = 60 (thỏa mãn ĐK)
Vậy quãng đường AB là 60 km. 0,25
Hình vẽ đúng
A
0,5
E D
Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
Câu 9 B HTrung VănC Đức Vũ Thị Hoa Hường Hoàng Thế Anh
(3,0 điểm)
a. Tính đúng AH=40cm, BD=48cm, AD= 14 cm 1,0
Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
b. Chứng minh được ED//BC 0,75
DE ADTrung VănDE Đức14 Vũ Thị Hoa Hường0,25 Hoàng Thế Anh
c. Vì ED//BC nên hay
BC AC 60 50
14.60 0,25
DE 16,8(cm)
50
Vậy DE=16,8( cm) 0,25
Câu 10 Giải phương trình (x2 + 4x + 21)2 = (x + 3)4
(0,5 điểm)
(x2 + 4x + 21)2 - (x2 + 6x + 9)2 = 0 0,25
(2x2 + 10x + 30) (12 - 2x) = 0
2
2 5 35
x 5x 15 0 x 0 (vô nghiệm)
2 4 0,25
6 x 0
x 6
Vậy s = {6}
6File đính kèm:
de_kiem_tra_va_danh_gia_giua_ki_2_toan_lop_8_nam_hoc_2022_20.docx

