Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 2. Cho ba điểm A; B; C cùng thuộc một đường thẳng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là:

A.Tia AB và tia AC B. Tia BA và tia BC

C. Tia AB và tia CB D. Tia CA và tia CB

Câu 4. Tỉ số phần trăm của hai số 20,1 và 15 là

A.. B. 13,4%. C. 134,6%. D. 34%.

docx 5 trang Bạch Hải 16/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: TOÁN 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 90 phút
 (Đề bài gồm 02 trang)
 A. Ma trận đề:
 Chủ đề 
 (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 dung)/ 
 Mức độ TN TL TN TL TN TL
 nhận biết
 Hiểu và Vận dụng 
1.Phân số, thực hiện các phép 
hỗn số, các phép toán về 
các phép toán về phân số, 
tính về phân số, hỗn số và 
phân số, hỗn số và số thập 
số thập số thập phân để 
phân. phân. làm bài 
 toán tìm x.
Số câu:2 1 1
Số điểm: 2,0 1,5
3,5
2. So sánh Vận dụng 
phân số so sánh 
 được hai 
 phân số ở 
 dạng nâng 
 cao
Số câu:1 1
Số điểm: 0,5
0,5
3. Làm Nhận biết 
tròn số được cách 
 làm tròn 
 số.
Số câu:1 1
Số điểm: 0,5
0,5
4.Tỉ số, tỉ Nhận biết Hiểu và 
số phần được tỉ số tính được 
trăm. giữa hai tỉ số phần 
 đại lượng trăm của 
 hai số.
Số câu:2 1 1
Số điểm: 0,5 0,5
1,0
 Hiểu và Vận dụng 
5.Hai bài tìm được được giá toán về một số biết trị phân số 
phân số giá trị phân của một số 
 số của nó qua bài 
 toán thực 
 tế.
Số câu: 2 1 1
Số điểm: 2 0,5 1,5
6.Đoạn Nhận biết So sánh Vận dụng 
thẳng, tia, được hai được các tính được 
góc tia đối góc thông số đo của 
 nhau, hai qua số đo góc
 tia trùng của nó 
 nhau 
Số câu:4 2 1 1
Số 1,0 0,75 0,75
điểm:2,5
TSC: 12 4 2 2 4
TSĐ:10 2 1 2,75 4,25
Tỉ lệ:100% 20% 10% 27,5% 42,5%
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM.(3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
 2
Câu 1. số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
 7 
 12 1 7
 A. 21 B. C. D. 
 7 21 12
Câu 2. Cho ba điểm A; B; C cùng thuộc một đường thẳng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau 
là:
 A.Tia AB và tia AC B. Tia BA và tia BC 
 C. Tia AB và tia CB D. Tia CA và tia CB
Câu 3. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, đoạn thẳng CD = 4 cm. Tỉ số giữa đoạn thẳng CD và 
đoạn thẳng AB là:
 6 2 4 3
 A. B. C. D. 
 4 3 6 2
Câu 4. Tỉ số phần trăm của hai số 20,1 và 15 là
A.134%. B. 13,4%. C. 134,6%. D. 34%.
Câu 5. Phép làm tròn số nào sau đây là đúng.
A. 0,476 ≈ 0,47. B. 12764 ≈ 12770. C. 3,158 ≈ 3,2. D. 1357 ≈ 1300.
Câu 6: Cho hình vẽ: Các tia trùng nhau gốc B là:
A. Tia BA, BC C. Tia BA, BC, BD
B. Tia BC, BD D. Tia AB, BC, BD
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 7. (2 điểm): Thực hiện phép tính(Tính hợp lý nếu có thể)::
 3 7 3 2 3 
a) b) 
 5 5 17 3 17 17 3 11 d) 41,54 4,18 8,46 5,82
c) : 3 
 8 8 2 
Câu 8. (1,5 điểm): Tìm x biết:
 2 3 4 3
a) x b) 2x c) 2,4.x 7,2
 3 10 5 5 
Câu 9.(1,5 điểm)
 1
Một ô tô đã đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Giớ thứ hai 
 3
xe đi được 40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét?
Câu 10(1, 5 điểm)
 A
Cho hình vuông MNPQ và số đo các góc ghi N P
tương ứng như trên hình sau:
a) Cho biết số đo của góc AMC
b) So sánh các góc NMA, AMC,CMQ, 0
 15 C
 300
 M Q
Câu 11 (0,5 điểm). So sánh:
 1050 2 1050 
 A và B 
 1050 1 1050 3
 .........................Hết ....................
 Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)
Mỗi ý đúng 0, 5đ
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án A B B A C B
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
 3 7 3 ( 7) 4 0,5
 a, 
 5 5 5 5
 Câu1 3 2 3 3 2 3 3 3 2 2 2 0,5
 b, 0 
 (2 17 3 17 17 3 17 17 17 3 3 3
 điểm) 17 3 11 17 27 11 17 27 44 17 17 17 8
 c, : 3 : : : . 1 0,5
 8 8 2 8 8 2 8 8 8 8 8 8 17
 d, 41,54 4,18 8,46 5,82 41,54 8,46 4,18 5,82 50 10 40 0,5
 4 3
 b, 2x 
 5 5
 2 3 3 4
 a, x 2 x Mỗi ý 
 3 10 5 5 đúng 
 2 3 3 4
 Câu 2 x 2x c, 2,4.x 7,2 0, 5đ
 3 10 5 5 x 7,2 : 2,4
 (1,5 2 3 1
 điểm) x 2x x 3
 3 10 5
 11 1
 x x : 2
 30 5
 1
 x 
 10
 1 0,5
 Trong giờ thứ nhất, ô tô đi được: 120. 40 ( ki lô mét)
 3
 Câu 3
 Quãng đường còn lại: 120 40 80 ( ki lô mét) 0,5
 (1,5 
 Trong giờ thứ hai, ô tô đi được: 80.40% 32 ( ki lô mét)
 điểm)
 Trong giờ thứ ba, ô tô đi được: 80 32 48 (ki lô mét) 0,5
 · 0 0 0 0 0 0 0,75
 Câu 4 a) AMC 90 15 30 90 45 45
 (1,5 
 b) Vì 150 < 300 < 450 nên N·MA C·MQ ·AMC 0,75
 điểm)
 1050 2 1050 1 3 3
 Có A 1 
 Câu 5 1050 1 1050 1 1050 1
 (0,5 
 1050 1050 3 3 3
 điểm) B 1 
 1050 3 1050 3 1050 3 0,5 3 3 3 3
 Mà 1 1 
 1050 1 1050 3 1050 1 1050 3
 A < B
Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong_thc.docx