Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Trong một quần xã ao hồ, nhóm sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể?

A. Cá chép. C. Cá trắm, cá chép

B. Cá trê, cá rô D. Cá mè, cá rô phi

Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:

A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể

C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể

Câu 3. Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:

A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất.

C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:

A. Cộng sinh, kí sinh B. Hổ trợ, cạnh tranh

C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh

Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:

A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp

C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng

docx 5 trang Bạch Hải 16/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 – 2023
 MÔN: SINH HỌC 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
 A. Ma trận đề:
Các chủ Các mức độ nhận thức
 Tổng
đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sinh vật Mối quan Hiểu được về 
và môi hệ cùng loài giới hạn sinh 
trường của sinh vật thái
 Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1
 Biết được Đặc trưng 
 dấu hiệu quần thể, quần 
 điển hình xã
 của một 
Hệ sinh quần 
thái xã,quần thể 
 Nhận biết 
 về Sinh vật 
 phân giải
 Số câu 3 3 7
Số điểm 1,5 1,5 3
 Vai trò của các dạng Tác động của - Biện 
 thực vật tài con người đến pháp hạn 
 nguyên môi trường chế ô 
 thiên nhiễm 
 trường môi 
 trường,
 bảo vệ 
Con 
 tài 
người, 
 nguyên 
dân số 
 sinh vật
và môi 
 -Hoạt 
trường
 động của 
 con người 
 gây ô 
 nhiễm 
 môi 
 trường
 Số câu 1 1 3 1 5 Số điểm 0,5 1 1,5 3 6
 Tổng 2,5 1 3,5 3 10
 % 35 65 100
 B. Đề:
 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
 Câu 1: Trong một quần xã ao hồ, nhóm sinh vật nào sau đây được gọi là quần 
 thể?
 A. Cá chép. C. Cá trắm, cá chép
 B. Cá trê, cá rô D. Cá mè, cá rô phi
 Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định 
 gọi là: 
 A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể
 C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể 
 Câu 3. Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:
 A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất.
 C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh 
 vật sản xuất
 Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:
 A. Cộng sinh, kí sinh B. Hổ trợ, cạnh tranh 
 C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh
 Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:
 A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ 
 thường gặp
 C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, 
 loài đặc trưng
 Câu 6. Thành phần loài trong quần xã được thể hiện:
 A. Độ đa dạng, độ nhiều B. Độ đa dạng, độ thường gặp
 C. Độ nhiều, loài đặc trưng D. Loài ưu thế, loài đặc trưng
 Câu 7. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể sinh 
 vật:
 A. Thành phần nhóm tuổi B. Tỷ lệ giới tính.
 C. Mật độ quần thể D. Độ đa dạng 
 Câu 8. Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã là hoạt động chủ yếu của con người 
 trong thời kì nào ?
 A. Thời kì xã hội công nghiệp; B. Thời kì xã hội nông nghiệp;
 C. Thời kì nguyên thủy; D. Cả A, Bvà C.
 Câu 9.Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là:
 A. Phá hủy thảm thực vật; B. Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới;
 C. Săn bắn nhiều loài động vật; D. Phục hồi và trồng rừng mới.
 Câu 10.Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật thuộc dạng tài nguyên 
 nào ?
 A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh;
 C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C. Câu 11. Khí đốt, than đá, dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào ? 
 A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh;
 C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C.
Câu 12. Khi có thực vật bao phủ đất sẽ: 
 A. Không bị khô hạn; B. Tăng độ màu mỡ;
 C. Không bị xói mòn; D. Cả A, B và C.
II. Tự luận (4 điểm)
 Câu 1: (2 điểm ): Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi 
trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực 
vật và chất độc hoá học? 
 Câu 2 ( 2 đ ): Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu lấy VD minh 
họa .Em hãy cho biết nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh 
vật ? PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Năm học: 2022 – 2023
 MÔN: SINH HỌC 9
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang 
 C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I. Phần trắc nghiệm(6đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A A A B B D D C A A B B
II. Phần tự luận (4,0 đ )
 Câu Mức độ cần đạt Điểm
1 - Những hoạt động gây ô nhiễm môi trường của con người: 0,25
(2 đ ) +Do chất thải khí từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 0,25
 + Do sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. 0,25
 + Do sử dụng chất phóng xạ. 0,25
 + Do thải các chất thải rắn. 0,25
 - Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do thuốc bảo vệ thực vật 
 và hoá chất: 0,25
 +Dự báo khoa học.
 +Tuyên truyền giáo dục để nâng cao nhận thức. 0,25
 + Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp 0,25
 phòng tránh. 0,25
 + Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn 0,25
 - Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu :
 0,25
 + Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi 
 0,25
 (tài nguyên sinh vật, đất, nước...)
 + Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử 
 0,25
 dụng sẽ bị cạn kiệt (than đá, dầu mỏ , rừng ...)
 + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là tài nguyên khi sử dụng 
 0,25
 không gây ô nhiễm môi trường (năng lượng mặt trời, gió, sóng...)
2 Các biện pháp nhà nước ta đã và đang làm để bảo vệ tài nguyên 
 sinh vật:
(2 đ ) 0,25
 + Bảo vệ, trồng rừng, cấm khai thác các khu rừng già, rừng đầu 
 nguồn, xử lý nghiêm minh vi phạm nếu bị phát hiện.
 0,25
 + Cấm săn bắn động vật hoang dó
 + Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia để bảo 
 0,25
 vệ các loài sinh vật.
 + Ứng dụng KHCN vào việc nhân giống, bảo tồn nguồn gen sinh 
 0,25
 vật... PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 (in riêng trên 01 trang A4)
 TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH LỚP 9 
 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BGH
 BIỆN CỦA TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng 
 (Họ và tên, chữ ký) dấu)
 Phạm Thu Hiên Phạm Thị Nhung Trung Văn Đức

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truong.docx