Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 1. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
a, Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.
b, Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
c, Có thể hút các vật bằng sắt, thép.
d, Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
Câu 2: La bàn là dụng cụ dùng để làm gì?
a, xác định phương hướng. b, xác định nhiệt độ.
c, xác định vận tốc. d, xác định lực.
Câu 3. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
a, Mạch rây b, Tế bào chất
c, Mạch gỗ d, Cả mạch gỗ và mạch rây
Câu 4. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác gọi là gì?
a, Sự chuyển hóa năng lượng b, Dòng năng lượng
c, sự chuyển hóa vật chất d, Sự trao đổi chất
Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể:
a, Sinh trưởng b, Phát triển
c, Cảm ứng d, Cả a và b
Câu 6.Trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ, cây xanh đã thực hiện chuyển hóa năng lượng nào?
a, Từ hóa năng thành quang năng b, Từ nhiệt năng thành quang năng
c, Từ quang năng thành hóa năng d, Từ hóa năng thành nhiệt năng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút 1. Khung ma trận a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung 6. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm,40% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng 6 - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 1-2: 42 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 2: 75% (4,5 điểm; Chủ đề 3-4-5-6: 21 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Thông Vận Vận Điểm Chủ đề Nhận biết hiểu dụng dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Từ (10 tiết) 1 1 1 1 2 1 2. Trao đổi chất và chuyển hóa 3 6 9 2,25 năng lượng (32 tiết) 3. Cảm ứng ở sinh 1 1 2 0,5 vật(4 tiết) 4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh 1 1 3 2 2 5 2 vật(7 tiết) 5. Sinh sản ở sinh 1 4 1 5 1 3 6 3,25 vật (10 tiết) Số câu TN/ Số ý tự luận (Số yccđ) Điểm số 1,0 2,5 1,0 4 1,5 4,0 6.0 10,0 10 Tổng số điểm 3,5 điểm 5,0 điểm 1,5 điểm 10 điểm điểm b, Bản đặc tả: Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) 1. Từ (10 tiết) 1 2 Nam châm Nhận Từ trường biết Thông - Mô tả được hiện tượng chứng 1 C1 hiểu tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Vận - Vẽ được đường sức từ quanh 1 C28 dụng một thanh nam châm. - Xác định được tên từ cực của 1 thanh nam châm Từ trường trái Nhận - Nêu được cực Bắc địa từ và 1 C2 đất- Sử dụng la biết cực Bắc địa lí không trùng bàn nhau. Nam Biết dược dụng cụ để xác định phương hướng la bàn 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 10 lượng ở sinh vật ( 32 tiết ) – Khái quát trao Nhận – Phát biểu được khái niệm 1 C4 đổi chất và biết trao đổi chất và chuyển hoá chuyển hoá năng lượng. năng lượng Thông – Nắm được vai trò sự trao đổi 1 C5 + Vai trò trao hiểu chất và chuyển hoá năng lượng đổi chất và trong cơ thể. chuyển hoá năng lượng • Quang hợp Nhận Nhận biết các loài có khả năng 1 C12 biết quang hợp Thông – Mô tả được một cách tổng 1 C6 hiểu quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. -+ Trao đổi khí Thông – Nêu được vai trò của nước và 1 C7 hiểu các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. – Dựa vào hình vẽ mô tả được 1 C10 cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. + Trao đổi nước Nhận + Nêu được một số yếu tố chủ 1 C11 và các chất dinh biết yếu ảnh hưởng đến trao đổi dưỡng ở sinh nước và các chất dinh dưỡng ở vật thực vật; Thông –Vai trò quá trình trao đổi 1 C9 hiểu nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật + biết chiều vận chuyển các 2 C4 chất trong mạch gỗ và mạch rây có gì khác nhau. C13 Vận Vận dụng được những hiểu 1 C25 dụng biết trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật 3. Cảm ứng ở sinh vật (4 tiết) 1 2 - Khái niệm cảm Nhận nhận biết tập tính 1 C15 ứng biết - Vai trò cảm – Phát biểu được khái niệm ứng đối với Thông 1 C14 cảm ứng ở sinh vật sinh vật. hiểu 4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 5 (7 tiết) Khái niệm sinh Nhận Nhận biết được một trong các 1 C17 trưởng và phát biết giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật nào đó. triển Thông Nêu khái niện sinh trưởng 3 C16 hiểu Nêu được mối quan hệ giữa C18 sinh trưởng và phát triển. Chức năng mô phân sinh C19 Các giai đoạn Thông trình bày được các giai đoạn 1 C8 sinh trưởng và hiểu sinh trưởng và phát triển của phát triển ở sinh vật sinh vật đó. Điều hoà sinh Trình bày được một số ứng 1 C26 trưởng và các dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà phương pháp sinh trưởng và phát triển ở sinh điều khiển sinh vật bằng sử dụng chất kính trưởng, phát thích hoặc điều khiển yếu tố triển môi trường). 5. Sinh sản ở sinh vật (8 tiết) 3 5 Khái niệm sinh Nhận Phát biểu được khái niệm sinh 1 C27(a) sản ở sinh vật biết sản ở sinh vật. Vận – Vận dụng được những hiểu 1 C27 ( dụng biết về sinh sản sinh vật giải c) thích một số hiện tượng thực tiễn Sinh sản vô Nhận – Nêu được khái niệm sinh sản 3 C20 tính hữu tính biết vô tính , hữu tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản C21 vô tính trong thực tiễn. C22 – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Thông Nêu được một số yếu tố ảnh 1 1 C27( C23 hiểu hưởng đến sinh sản ở sinh vật b) Vận Nhận biết các loài sinh sản đẻ 1 C24 dụng con. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: KHTN 7 (Đề gồm 28 câu, in trong 04 trang Thời gian làm bài: 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? a, Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. b, Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. c, Có thể hút các vật bằng sắt, thép. d, Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 2: La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? a, xác định phương hướng. b, xác định nhiệt độ. c, xác định vận tốc. d, xác định lực. Câu 3. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây? a, Mạch rây b, Tế bào chất c, Mạch gỗ d, Cả mạch gỗ và mạch rây Câu 4. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác gọi là gì? a, Sự chuyển hóa năng lượng b, Dòng năng lượng c, sự chuyển hóa vật chất d, Sự trao đổi chất Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể: a, Sinh trưởng b, Phát triển c, Cảm ứng d, Cả a và b Câu 6.Trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ, cây xanh đã thực hiện chuyển hóa năng lượng nào? a, Từ hóa năng thành quang năng b, Từ nhiệt năng thành quang năng c, Từ quang năng thành hóa năng d, Từ hóa năng thành nhiệt năng Câu 7. Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật là : a, Điều hòa nhiệt độ cơ thể sinh vật. b, Dung môi hòa tan và vận chuyển các chất c, Nguyên liệu và môi trường diễn ra các phản ứng chuyển hóa d, Tất cả phương án trên Câu 8. Muốn tiêu diệt sâu bướm hại cây trồng tận gốc thì người ta nên tiêu diệt vào giai đoạn nào? a, Giai đoạn trứng. b, Giai đoạn bướm. c, Giai đoạn nhộng. d, Giai đoạn sâu bướm. Câu 9. Vai trò của thoát hơi nước qua lá là gì ? a, Điều hòa nhiệt độ bề mặt lá của lá b, Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ c, giúp cho khí CO2 khuyếch tán vào bên trong lá cần cho quang hợp d, Tất cả các đáp án trên Câu 10. Quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua con đường nào? a, Qua khí khổng , hệ chồi b, Qua khí khổng c Qua cu tin d, Qua hệ rễ Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng tới trao đổi nước và và các chất dinh dưỡng ở thực vật ? a, Độ ẩm b, Hàm lượng khí oxi trong đất c, ánh sáng d, Tất cả các phương án trên Câu 12 . Quang hợp chỉ diễn ra ở : a, Một số vi khuẩn và thực vật b, Tảo và một số vi khuẩn c, Thực vật và tảo d, Thực vật, tảo, và một số vi khuẩn Câu 13. Quá trình vận chuyển chất hữu cơ ở thực vật nhờ cơ quan nào? a, Mạch gỗ b, Mạch rây c, Biểu bì vỏ d, Tất cả đáp án trên Câu 14. Cảm ứng là gì? a, Khả năng cảm ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường ngoài b, Khả năng thích ứng của sinh vật đối với các yếu tó bất lợi của môi trường ngoài c, Khả năng phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường d, Khả năng phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ trong cơ thể Câu 15 Đâu là tập tính của động vật trong các trường hợp sau. a, Chim di cư b, Mèo rình chuột c, Sống bầy đàn của trâu rừng d, Tất cả các trường hợp trên Câu 16. Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì? a, Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể b, Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào c, Quá trình tăng kích thước của các mô trong bộ não của động vật d, Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể Câu 17. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam: a, Hạt nảy mầm, => cây con => Cây trưởng thành = > Ra hoa, kết quả b, Cây con => Hạt nảy mầm => Cây trưởng thành = > Ra hoa, kết quả c, Cây con => Cây trưởng thành = > Ra hoa, kết quả => Hạt nảy mầm d, Cây trưởng thành = > Ra hoa, kết quả =>Cây con => Hạt nảy mầm Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển a, Là hai quá trình độc lập nhau b, Là hai quá trình liên quan mật thiêt với nhau, bổ sung cho nhau c, Sinh trưởng là điều kiện của phát triển d, Phát triển thúc đẩy sinh trưởng Câu 19. Chức năng của mô phân sinh là : a, Giúp cây lớn lên b, Giúp cây sinh trưởng và phát triển c, Giúp cây cứng cáp d, Tất cả các đáp án trên Câu 20. Sinh sản vô tính ở sinh vật là: a, Là quá trình tạo ra các cá thể mới b, Hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái con sinh ra không giống mẹ c, Hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. d, Hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra giống mẹ. Câu 21. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là: a, là quá trình tạo ra các cá thể mới b, Hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái c, Hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái d, Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ Câu 22. Vai trò của sinh sản hữu tính là: a, Tạo ra các cá thể mới đa dạng, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài b, Tạo ra các cá thể mới giống cá thể mẹ c, Con sinh ra từ một phần cơ thể mẹ d, Tất cả các phương án trên Câu 23. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật. a, Đặc điểm di truyền b, hormon c, Nhiệt độ d, các đáp án trên Câu 24. Loài động vật nào đẻ con? a, Con dơi, cá heo, con trâu b, Con trâu, con gà, con lợn c, Con lợn, cá heo, con vịt d, Con chó, con mèo, con giun đất B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 25: Khi bị sốt cao, nôn hay tiêu chảy, cơ thể sẽ bị mất nước. Nếu chăm sóc người thân trong những trường hợp đó, em cần làm gì để bù nước cho cơ thể? Câu 26: Giả sử gia đình em có một trang trại nhỏ nuôi bò lấy thịt. Dựa vào kiến thức về sinh trưởng và phát triển của động vật, em hãy đề xuất một số biện pháp giúp bò sinh trưởng nhanh cho năng xuất thịt cao? Câu 27: a) Em hãy nêu khái niệm sinh sản ở sinh vật? b) Hãy nêu hai đặc điểm chỉ sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. c) Giải thích tại sao khi trồng thanh long, để kích thích ra hoa trái vụ, người ta thường thắp đèn vào ban đêm (từ 6 giờ đến 10 giờ trong một đêm, kéo dài khoảng 15 đến 20 đêm). Biết rằng, thanh long chỉ ra hoa, tạo quả vào mùa hè. Câu 28. Chiều của đường sức từ của 1 nam châm được vẽ như sau: Xác định tên các cực từ của nam châm ? PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Trắc nghiệm( 6 điểm) Câu Nôi dung Câu Nôi dung 1 c 13 b 2 a 14 c 3 c 15 d 4 a 16 b 5 d 17 a 6 c 18 a 7 d 19 b 8 d 20 d 9 d 21 c 10 b 22 a 11 d 23 d 12 d 24 a II. Tự luận( 4 điểm) Câu Nội dung Điểm 25 Cần bổ sung nước cho người bệnh bằng cách uống nước lọc, sữa, nước hoa 0,5 quả, các loại quả nhiều nước, ăn các đồ ăn loãng. Có thể bù nước bằng truyền dịch 26 - Cung cấp thức ăn đầy đủ phù hợp 0.25 - Bổ sung chất kích thích sinh trưởng đúng liều lượng, đúng thời điểm 0.25 - Vệ sinh cơ thể và chuồng trại, hạn chế tác nhân gây bệnh 0.25 - Chống nóng, chống rét cho bò 0.25 27 a)- Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển 1 liên tục của loài. Sinh sản có hai hình thức: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính b)Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính 0,5 – Có một hoặc hai cá thể với giới – Có duy nhất một cá thể ban đầu tính khác nhau tham gia sinh sản tham gia sinh sản. (đơn tính hoặc lưỡng tính). – Không có sự kết hợp giữa giao tử – Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và đực và giao tử cái. giao tử cái. PHẦN KÝ XÁC NHẬN: (in riêng trên 01 trang A4) TÊN FILE ĐỀ THI:KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 7 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BIỆN CỦA TRƯỜNG BGH (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm Phạm Thu Hiên
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx

