Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)

Câu 5: Cho phân thức A =

a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức được xác định (0.5 điểm).

b/ Rút gọn phân thức A (1 điểm).

c/ Tính giá trị của phân thức A khi x = 2013 (0.5 điểm).

Câu 6 : Cho tứ giác ABCD có = 1100, = 1000, = 900. Tính số đo góc D (1điểm).

Câu 7: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.

a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình thoi.

b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình thoi ADME là hình vuông

 c) Tính diện tích hình vuông ADME khi biết AD = 12 cm

 

doc 4 trang cucpham 22/07/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
KHỐI 8 – NĂM HỌC 2013-2014
 (Thời gian 90 phút – hình thức tự luận)
A. Đại số (6 điểm).
Câu 1: Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. (1 điểm).
Câu 2: Rút gọn biểu thức (áp dụng hằng đẳng thức) (1 điểm).
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp nhóm hạng tử) ( 1 điểm).
Câu 4: Thực hiện phép tính (cộng, trừ, nhân, chia phân thức) 2 câu (1 điểm).
Câu 5: (2 điểm).
a/ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định (0.5 điểm).
b/ Rút gọn (1 điểm).
c/ Tính giá trị của phân thức (0.5 điểm).
B. Hình học 4 điểm.
Câu 1: Tính số đo các góc của một tứ giác ( 1 điểm).
Câu 2: Bài toán tổng hợp.
a/ Chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật hoặc hình thoi (1 điểm).
b/ Tính chu vi (diện tích ) hình chữ nhật, tam giác hoặc hình thoi 
(1 điểm).
c/ Tìm điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhật hoặc hình thoi; hình chữ nhật hoặc hình thoi trở thành hình vuông (0.5 điểm).
d/ Vẽ đúng hình (0.5 điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KÌ 1
KHỐI 8– NĂM HỌC 2013-2014
 Cấp
 độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Biết tính chất phân phối phép nhân với phép cộng
Rút gọn được các biểu thức (áp dụng HĐT)
Phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
2. Phân thức đại số
Tìm điều kiện để phân thức xác định, Tính giá trị của phân thức
Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia phân thức,
Rút gọn phân thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
0,5
1
10%
1
1
10%
0,5
1
10%
2
3
30%
3. Tứ giác
Tính số đo một góc
Tìm điều kiện của hình
Chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật hoặc hình thoi
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
1
1
10%
1a
1
10%
1b
1
10%
1,5
3
30%
4. Đa giác, diện tích đa giác
Tính diện tích các đa giác
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
0,5
1
10%
0,5
1
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %:
3
4
40%
1,5
3
30%
2,5
3
30%
7
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
KHỐI 8 – NĂM HỌC 2013-2014
(Thời gian 90 phút)
Câu 1: Thực hiện phép tính (1 điểm).
a/ x.(2x3 – x + 1)
	b/ (x - 1)(x - 5)
Câu 2: Rút gọn biểu thức (1 đ)
	a/ 4x2 – 4xy + y2	b/ (x – y)(x + y)
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử (1 đ)
a/ 2x – 6y	b/ 3x2 – 5y – 3xy + 5x
Câu 4: Thực hiện phép tính (1đ)
a/ 	b/ 
Câu 5: Cho phân thức A = 
a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của phân thức được xác định (0.5 điểm).
b/ Rút gọn phân thức A (1 điểm).
c/ Tính giá trị của phân thức A khi x = 2013 (0.5 điểm).
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD có = 1100, = 1000, = 900. Tính số đo góc D (1điểm).
Câu 7: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình thoi.
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình thoi ADME là hình vuông
	c) Tính diện tích hình vuông ADME khi biết AD = 12 cm
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
KHỐI 8 – NĂM HỌC 2013-2014
Câu
Nội dung
điểm
Câu 1
a/ x.(2x3 – x + 1) = 2x4 – x2 +x
b/ (x - 1)(x - 5) = x2 – 6x +5
0,5đ
0,5đ
Câu 2
a/ 4x2 – 4xy + y2 = (2x – y)2
b/ (x – y)(x + y) = x2 – y2
0,5đ
0,5đ
Câu 3
a/ 2x – 6y = 2(x – 3y)	
b/ 3x2 – 5y – 3xy + 5x = (x – y)(3x + 5)
0,5đ
0,5đ
Câu 4
a/ = 	
b/ = 
0,5đ
0,5đ
Câu 5
a/ Tìm đúng điều kiện của biến x
b/ Rút gọn đúng phân thức A = 
c/ Tính đúng A = 
0,5đ
1đ
0,5đ
Câu 6
Tính đúng số đo góc 
1đ
Câu 7
a/ Vẽ đúng hình
b/ Chứng minh đúng ADME là hình thoi
c/ Tìm đúng điều kiện là góc A vuông
d/ Tính đúng diện tích hình vuông ADME = 144 cm2 
0,5đ
1đ
0,5đ
1đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truong_thc.doc