Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7+8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)

Câu 4: ( 1,5 điểm )

Học sinh của ba lớp 7 cần phải trổng và chăm sóc 48 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng cây xanh tỉ lệ với số học sinh.

Câu 6:

Cho góc xoy nhọn. Trên tia Ox lấy 2 điểm A,B ( điểm A nằm giữa 2 điểm O và B) .Trên tia Oy lấy hai điểm C , D ( điểm C nằm giữa 2 điểm O và D) sao cho OA = OC và OB = OD.

a/ Chứng minh: OAD = OCB.

b/ Chứng minh: góc OBC = góc ODA

c/ AD cắt BC tại M.Chứng minh: OM là tia phân giác của góc xOy.

 

doc 6 trang cucpham 22/07/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7+8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7+8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7+8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN
KHỐI 7
A. Đại số: 6 điểm
Câu 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính đơn giản
 a/ b/ cộng , trừ , nhân, chia số hữu tỉ
 c/d/ Lũy thừa của một số hữu tỉ
Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm x
 a/ Không có chứa dấu giá trị tuyệt đối
 b/ Có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 3: ( 1,5 điểm ) hàm số y = ax ( a thuộc z)
 a/ Vẽ đồ thị hàm số ( 1 điểm)
 b/ Tính giá trị hàm số ( 0,5 điểm)
Câu 4: Bài toán đố có liên quan đến đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
 B . Hình học : 4 điểm
Câu 1: Áp dụng tính chất tổng 3 góc của tam giác, tính chất góc ngoài để tính số đo.
Câu 2: Một bài toán tổng hợp về trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.
 a/ Chứng minh 2 tam giác bằng nhau .(1 điểm)
 b/ Chứng minh các góc hoặc các cạnh bằng nhau.(1 điểm)
 c/ Nâng cao: ( song song hoặc tia phân giác) ( 0,5 điểm) 
hình vẽ : ( 0,5 điểm) 
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN
KHỐI 8
A. Đại số:
1/ Dạng 1: nhân đơn, đa thức (1 điểm).
2/ Dạng 2: Rút gọn biểu thức (áp dụng hđt) (1 điểm).
3/ Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử (phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp nhóm hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung (1 điểm).
4/ Dạng 4: Cộng, trừ ,nhân ,chia đa thức (1 điểm).
5/ Dạng 5: Tính giá trị của phân thức (2 điểm) (dạng bài tập 48,55,56 trang 58,59 SGK).
B. Hình học:
1/ Dạng 1: Tính số đo 1 góc của tứ giác (1 điểm).
2/ Dạng 2: Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật (3 điểm).
- Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật (1 điểm).
 - Tính chu vi hoặc diện tích hình chữ nhật (1 điểm).
- Tìm điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông (0.5 điểm).
- Hình vẽ (0.5 điểm).
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2013-2014
TRƯỜNG THCS TUYÊN BÌNH Môn: Toán 7
 Ngày thi: 
 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Đề:
Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm x
a/ x - = 
b/ = 2,6
Câu 3: ( 1,5 điểm ) 
 Cho hàm số y = 4 x
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên ( 1 điểm ) 
b/ Tính f( 1) , f ( -)
Câu 4: ( 1,5 điểm ) 
Học sinh của ba lớp 7 cần phải trổng và chăm sóc 48 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Câu 5: ( 1 điểm ) 
600
N
M
I
P
Tính các số đo x, y trong hình vẽ 
 x
 y
Câu 6:
Cho góc xoy nhọn. Trên tia Ox lấy 2 điểm A,B ( điểm A nằm giữa 2 điểm O và B) .Trên tia Oy lấy hai điểm C , D ( điểm C nằm giữa 2 điểm O và D) sao cho OA = OC và OB = OD.
a/ Chứng minh: OAD = OCB.
b/ Chứng minh: góc OBC = góc ODA
c/ AD cắt BC tại M.Chứng minh: OM là tia phân giác của góc xOy.
 Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
a/ = 
b/ =
c/ =
d/ =
Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm x
a/ x - = => x = (0,5 điểm ) 
b/ = 2,6 => x =4 hay x = -1,2 (0,5 điểm ) 
Câu 3: ( 1,5 điểm ) 
 Cho hàm số y = 4 x
a/ Vẽ đúng đồ thị hàm số trên ( 1 điểm ) 
b/ Tính f( 1) = 4 , f ( -) = -1 (0,5 điểm ) 
Câu 4: ( 1,5 điểm ) 
 Gọi x,y,z lần lượt là số cây xanh của 3 lớp 7A. 7B, 7C phải trồng và chăm sóc .ĐK x , y , z nguyên dương.
Theo đề bài ta có: x +y +z = 48
 ( 0,5 đ)
=> x =32 : 2 = 16 ( 0,25 đ)
=> y = 28 : 2 = 14 ( 0,25 đ)
=> z = 36 : 2 = 18 ( 0,25 đ)
Vậy số cây mỗi lớp trồng và chăm sóc lớp 7A là 16 cây, lớp 7B 14 cây, lớp 7C là 18 cây. ( 0,25 đ)
Câu 5: ( 1 điểm ) 
Tính các số đo x, y trong hình vẽ 
600
N
M
I
P
 x
 y
 x = 600 ( 0,5 đ)
, y = 300( 0,5 đ)
Câu 6:
 Vẽ hình đúng 0,5 đ
Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau 1 đ
Chứng minh đúng 2 góc bằng nhau 1 đ
Chứng minh đúng OM là tia phân giác 0,5 đ
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2013-2014
TRƯỜNG THCS TUYÊN BÌNH Môn: Toán 8
 Ngày thi: 
 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề: 
Câu 1: Thực hiện phép tính ( 1 đ)
a/ x2( 5x3 – x + )
b/ ( xy – 1)( xy + 5)
Câu 2: Rút gọn phân thức( 1 đ)
a/ (5 + x )(x – 5 )
b/ 9x2 + 6xy + y2
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 1 đ)
a/ 5x – 5y
b/ x z + yz – 5(x + y)
Câu 4: Thực hiện phép tính ( 1 đ)
a/ 
b/ 
Câu 5: ( 2 điểm)
 Cho phân thức A = 
a/ Tìm điều kiện của x để A xác định ( 0,5 điểm)
b/ Rút gọn A ( 1 điểm)
c/ Tìm giá trị của A khi x = 13( 0,5 điểm)
Câu 6: ( 1 điểm)
 Cho tứ giác ABCD có A = B = 800, D = 1100 . Tính C
Câu 7:( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 4cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB,AC.
a/ Tứ giác ADME là hình gì? 
b/ Tính chu vi của tứ giác ADME.
c/ Điểm M ở vị trí nào trên BC thì ADME là hình vuông.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: Thực hiện phép tính ( 1 đ)
a/ x2( 5x3 – x + ) = 5x5 – x3 + x2 ( 0,5 đ)
b/ ( xy – 1)( xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5 ( 0,5 đ)
Câu 2: Rút gọn phân thức( 1 đ)
a/ (5 + x )(x - 5) = x2 – 25 ( 0,5 đ)
b/ 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 ( 0,5 đ)
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 1 đ)
a/ 5x – 5y = 5(x – y) ( 0,5 đ)
b/ x z + yz – 5(x + y) = (x+y)( z – 5 ) ( 0,5 đ)
Câu 4: Thực hiện phép tính ( 1 đ)
a/ = 1 ( 0,5 đ)
b/ = ( 0,5 đ)
Câu 5: ( 2 điểm)
 Cho phân thức A = 
a/ x ( 0,5 điểm)
b/ A =( x +1)2 ( 1 điểm)
c/ x = 13 A = (13+1)2 =196 ( 0,5 điểm)
Câu 6: ( 1 điểm)
 C = 900
Câu 7: vẽ hình đúng 0,5 đ
a/ Chứng minh đúng tứ giác là hình chữ nhật ( 1 điểm)
b/ Tính được chu vi bằng 8cm ( 1 điểm)
c/ Tìm được vị trí M để ADME là hình vuông đúng 0,5 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_78_nam_hoc_2013_2014_truong_th.doc