Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
Câu 3: (1,5 điểm)
Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12cm3 và 17cm3. Tính khối lượng của mỗi thanh, biết rằng tổng khối lượng của hai thanh bằng 327,7 g.
Câu 4: (1,5 điểm)
1) Cho hàm số : . Tính f(-1), f(2) (0,5 điểm)
2) Vẽ đồ thị hàm số (1 điểm)
Câu 5: Cho tam giác ABC có = 800, = 300 . Tính số đo góc A (1 điểm)
Câu 6 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a/ Chứng minh rằng:
b/ Chứng minh rằng: AC = EB
c/ Chứng minh: AB // CE
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1 KHỐI 7 – NĂM HỌC 2011-2012 (Thời gian 90 phút – hình thức tự luận) Đại số (6 điểm). B. Hình học (4 điểm). A. Đại số 6 điểm. Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính a/ Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. (2 câu). b/ Lũy thừa của một số hữu tỉ. (2 câu). Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết. a/ Không có chứa dấu giá trị tuyệt đối b/ Có chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 3:(1,5 điểm) Bài toán có liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận. Câu 4: (1, 5 điểm) Hàm số y = ax (a thuộc Z+). a/ Vẽ đồ thị hàm số (1 điểm). b/ Tính giá trị hàm số (0.5 điểm). B. Hình học 4 điểm. Câu 1: Tính số đo một góc của tam giác (1 điểm) Câu 2: Bài toán tổng hợp a/ Chứng minh 2 tam giác bằng nhau (1 điểm). b/ Chứng minh các góc hoặc các cạnh bằng nhau (1 điểm). c/ Chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc (0.5 điểm). d) Vẽ đúng hình (0.5 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KÌ 1 KHỐI 7 – NĂM HỌC 2013-2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số hữu tỉ - số thực Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia, lũy thừa của số hữu tỉ Tìm x không chứa dấu giá trị tuyệt đối Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 2 20% 0,5 0,5 5% 0,5 0,5 5% 2 3 30% 2. Hàm số và đồ thị Biết tính giá trị của hàm số Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận Vẽ đồ thị hàm số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5 0,5 5% 1 1,5 15% 0,5 1 10% 2 3 30% 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Chứng minh hai đường thẳng song song và bằng nhau Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5 1,5 15% 0,5 1,5 15% 4. Tam giác Tính số đo một góc của tam giác, vẽ tam giác Chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1,5 15% 0,5 1 10% 1,5 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %: 2,5 4 40% 1,5 3 30% 2 3 30% 6 10 100% ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1 KHỐI 7 – NĂM HỌC 2013-2014 (Thời gian 90 phút) Câu 1: Thực hiện phép tính (2 điểm). a/ b/ : c/ 32.34 d/ 83:23 Câu 2: Tìm x biết: (1 điểm) a/ b/ | – 0,2| = 0,8 Câu 3: (1,5 điểm) Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12cm3 và 17cm3. Tính khối lượng của mỗi thanh, biết rằng tổng khối lượng của hai thanh bằng 327,7 g. Câu 4: (1,5 điểm) Cho hàm số : . Tính f(-1), f(2) (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (1 điểm) Câu 5: Cho tam giác ABC có = 800, = 300 . Tính số đo góc A (1 điểm) Câu 6 : (3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a/ Chứng minh rằng: b/ Chứng minh rằng: AC = EB c/ Chứng minh: AB // CE HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1 KHỐI 7 – NĂM HỌC 2013-2014 Câu Nội dung điểm Câu 1 Tính đúng kết quả (mỗi câu 0,5đ) 2đ Câu 2 Tìm đúng giá trị x (mỗi câu 0,5đ) 1đ Câu 3 Tính đúng khối lượng hai thanh 1,5đ Câu 4 a/ Tính đúng các giá trị f(-1), f(2) b/ Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,5đ 1đ Câu 5 Tính đúng số đo góc A = 700 1đ Câu 6 a/ Vẽ đúng hình b/ Chứng minh được: c/ Chứng minh được: Ac = EB d/ Chứng minh được AB // CE 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2013_2014_truong_thc.doc