Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)

Câu 3.(1,5đ)

Cho hàm số

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên;

b) Tính

Câu 4.(1,5đ)

 Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết tổng số học sinh của ba lớp là 108 học sinh?

Câu 5. (1,0đ) Thực hiện các phép tính sau rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

b) 96,3 . 3,007

 

doc 5 trang cucpham 22/07/2022 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 7
NĂM HỌC: 2013 – 2014
I/ ĐẠI SỐ (6Đ)
Câu 1.(1,0đ) Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 
Cộng hai số hữu tỉ (0,5đ)
Trừ hai số hữu tỉ (0,5đ)
Câu 2. (1,0đ) Tìm x
Tìm x có chứa lũy thừa (0,5đ)
Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối (0,5đ)
Câu 3. (1,5đ) Hàm số
Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0, a Z) (1đ)
Tìm giá trị của hàm số tại những giá trị cho trước của biến x. (0,5đ)
Câu 4. (1,5đ) Bài toán chia tỉ lệ 
Câu 5. (1,0đ) Thực hiện phép tính và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ n.
II/ HÌNH HỌC (4Đ)
Câu 1. (1đ) Tính số đo của 1 góc trong tam giác dựa trên tính chất tổng ba góc của một tam giác hoặc tính chất góc ngoài của tam giác.
Câu 2. (3đ) Bài toán tổng hợp
 Hình vẽ : (0,5đ)
Chứng minh hai tam giác bằng nhau ( c-c-c; c-g-c; g-c-g) (1đ)
CM: hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau được suy ra từ hai tam giac bằng nhau ở câu a. (0,5đ)
CM: đường trung trực của một đoạn thẳng (hoặc tia phân giac của một góc). (1đ)
PHÒNG GD & ĐT VĨNH HƯNG
TRƯỜNG THCS THÁI TRỊ
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN (7)
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian: 90’ (Không kể phát đề)
I. ĐẠI SỐ ( 6Đ)
Câu 1.(1,0đ) Tính:
a) ; b) 
Câu 2. (1,0đ) Tìm x, biết:
a) 
b) 
Câu 3.(1,5đ) 
Cho hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên;
Tính 
Câu 4.(1,5đ)
 Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết tổng số học sinh của ba lớp là 108 học sinh?
Câu 5. (1,0đ) Thực hiện các phép tính sau rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
96,3 . 3,007
II. HÌNH HỌC (4Đ)
Câu 1. (1đ) Tính số đo x và y ở hình dưới đây:
 A 
 x 
 600 400 y
 B C
Câu 2. (3đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
Chứng minh rằng: ΔABE = ΔACD.
Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: OB = OC; OD = OE.
Chứng minh rằng: tia AO là tia phân giác của góc BAC.
 hết.
ĐÁP ÁN
I. ĐẠI SỐ ( 6Đ)
Câu 1.
a) 
b) 
Câu 2. 
a) 
b) 
Câu 3. 
Hàm số 
Cho x = -1 → y = 2
Vậy A(-1;2)
 y
 2
 1
 x
 -1 O
b) 
Câu 4.
Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C
Vậy các số a,b,c tỉ lệ với 8;9;10
Ta có: và a+b+c = 108
Từ 
Kết luận: lớp 7A có 32 học sinh
 lớp 7B có 36 học sinh
 lớp 7C có 40 học sinh
Câu 5. 
5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093 9,31
96,3 . 3,007 = 289,5741 289,57
II. HÌNH HỌC (4Đ)
Câu 1. 
 Câu 2. 
 A
 D E
 O
 B C 
a) Xét ΔABE và ΔACD
 có: AB = AC (gt)
 Â là góc chung
 AD = AE (gt)
 ΔABE = ΔACD (c.g.c)
b) ta có
 * BD = AB – AD; EC = AC – AE 
 mà AB = AC; AD = AE
 BD = EC
 * ADC + BDC = 1800; AEB +CEB = 1800
 Mà ADC = AEB (ΔABE = ΔACD)
 BDC = CEB hay BDO = CEO 
 Xét ΔOBD và Δ OCE
 Có: BDO = CEO 
 BD = EC
 DBO = ECO 
 ΔOBD = Δ OCE (g- c -g)
 OB = OC; OD = OE ( cạnh tương ứng)
ΔADO = Δ AEO(c-c-c)
 DAO = EAO (góc tương ứng)
 Hay AO là tia phân giác của góc BAC.
BIỂU ĐIỄM
ĐẠI SỐ(6Đ)
Câu 1
(1,0đ)
a) 
0,5
b) 
0,5
Câu 2
(1,0đ) 
a) 
0,5
b) 
0,5
Câu 3
(1,5đ)
a) + vẽ hệ trục đúng 
 + Xác định đúng tọa độ A 
 + Vẽ đồ thị đúng 
0,25
0,25
0,5
b) Mỗi giá trị đúng 
0,25
0,5
Câu 4
(1,5đ)
1,5
Câu 5
(1,0đ)
a) 
0,5
b) 
0,5
HÌNH HỌC (4Đ)
Câu 1
(1,0đ)
Mỗi số đo đúng 
0,5
1,0
Câu 2
(3,0đ) 
hình vẽ
0,5
a)
0,75
b)
1,0
c)
0,75

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2013_2014_truong_thc.doc