Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Thuận (Có đáp án)

Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 20. Hãy viết tập hợp A và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. (1điểm).

Câu 2: Tính nhanh: (2điểm)

a) 36 . 38 + 36 . 62

b) 2.9.4.5.25

Câu 3: (1điểm).

 Cho ba chữ số 3, 6, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó :

a) Chia hết cho cả 2, 5.

b) Chia hết cho cả 3, 9.

Câu 4: Tìm x biết: (1điểm).

231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13

Câu 5: (2 điểm).

Khối lớp 6 của một trường có số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì đều vừa đủ hàng (không thừa). Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu học sinh.

 

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Thuận (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Thuận (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
KHỐI 6 - NĂM HỌC 2013-2014
(Thời gian 90 phút – hình thức tự luận)
A. Số học 7 điểm.
B. Hình học: 3 điểm.
Ghi chú: không ra những câu mang tính chất học thuộc lòng.
A. Số học: 7 điểm:
Câu 1: 1 điểm:
Viết tập hợp bằng cách liệt kê số phần tử. Cho biết số phần tử của tập hợp.
Câu 2: 2 điểm.
Tính nhanh (2 câu).
Câu 3: 1 điểm:
Nhận biết số chia hết cho 2,3,5,9
Câu 4: 1 điểm:
Tìm x (trong N) 1 bài.
Câu 5: Một bài toán đố liên quan đến tìm ƯCLN hoặc BCNN (2 điểm).
B. Hình học 3 điểm ( một bài toán lớn).
a/ Giải thích (nhận biết) điểm nằm giữa hai điểm. (0.5 điểm).
b/ Tính và so sánh hai đoạn thẳng (1 điểm).
c/ Giải thích trung điểm của đoạn thẳng (1 điểm)
Hình vẽ (0.5 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN - KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề).
Ngày kiểm tra: / /2013
Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 20. Hãy viết tập hợp A và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. (1điểm).
Câu 2: Tính nhanh: (2điểm)
a) 36 . 38 + 36 . 62
b) 2.9.4.5.25	
Câu 3: (1điểm).
 Cho ba chữ số 3, 6, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó :
a) Chia hết cho cả 2, 5.
b) Chia hết cho cả 3, 9.
Câu 4: Tìm x biết: (1điểm).
231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
Câu 5: (2 điểm).
Khối lớp 6 của một trường có số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì đều vừa đủ hàng (không thừa). Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu học sinh.
Câu 6: (3điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm.
a) Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
----Hết----
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
 Số phần tử của A là: (19 – 7) + 1 = 13
0,5
0,5
2
a) 36 . 38 + 36 . 62 = 36(38 + 62)
 = 36.100 = 3600
b) 2.9.4.5.25	 = 9.(2.5).(4.25)
 = 9.10.100 = 9000
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) 360 ; 630
b) 360 ; 630; 306; 603
0,5
0,5
4
231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
 x – 6 = 231 - 103
 x - 6 = 128 
 x = 128 + 6 
 x = 134 
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Gọi a là số học sinh của trường đó ( )
M
A
B
vì ( )
0,5
1
0,5
6
0,5
a) Điểm M nằm giữa điểm A và B
0,25
 Vì AB > AM hay 10 > 5
0,25
b) M nằm giữa điểm A và B nên: AM + MB = AB 
0,25
 Hay 5 + MB = 10
0,5
 MB = 5 (cm)
0,25
Thiếu đơn vị trừ 0,25 đ
c) M là trung điểm của AB 
0,5
 - Vì M nằm giữa A và B và MA = MB = 5 (cm)
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2013_2014_truong_thc.doc