Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)

Bài 1 : (1,0 điểm).

Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 17 :

a/. Hảy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ?

b/. Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?

Bài 2 : (2,0 điểm).

Tính nhanh :

 a/. 28 . 64 + 28 . 36

 b/. 56 : 54 + 33 : 32

Bài 3 : (1,0 điểm).

Tìm x, biết :

 156 – (x + 61) = 82

Bài 4 : (1,0 điểm).

Dùng ba trong bốn chử số 0; 3; 4; 5 hảy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó :

 a/. Chia hết cho ba mà không chia hết cho 9.

 b/. Chia hết cho 9.

 

doc 4 trang cucpham 22/07/2022 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
KHỐI 6 - NĂM HỌC 2013-2014
(Thời gian 90 phút – hình thức tự luận)
A. Số học 7 điểm.
B. Hình học: 3 điểm.
Ghi chú: không ra những câu mang tính chất học thuộc lòng.
PHẦN A. Số học: (7 điểm).
Câu 1: 1 điểm:
Viết tập hợp bằng cách liệt kê số phần tử. Cho biết số phần tử của tập hợp.
Câu 2: 2 điểm.
Tính nhanh (2 câu).
Câu 3: 1 điểm:
Nhận biết số chia hết cho 2,3,5,9
Câu 4: 1 điểm:
Tìm x (trong N) 1 bài.
Câu 5: 2,0 điểm.
 Một bài toán đố liên quan đến tìm ƯCLN hoặc BCNN .
PHẦN B. Hình học 3 điểm ( một bài toán tổng hợp).
Hình vẽ (0,5 điểm).
a/ Giải thích (nhận biết) điểm nằm giữa hai điểm. (1,0 điểm).
b/ Tính và so sánh hai đoạn thẳng (0,75 điểm).
c/ Giải thích trung điểm của đoạn thẳng (0,75 điểm)
-----HẾT----
PHÒNG GD& ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
 HUYỆN VĨNH HƯNG MÔN TOÁN KHỐI 6
	Thời gian làm bài : 90 phút (không kể phát đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 : (1,0 điểm).
Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 17 :
a/. Hảy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ?
b/. Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Bài 2 : (2,0 điểm).
Tính nhanh :
	a/. 28 . 64 + 28 . 36
	b/. 56 : 54 + 33 : 32 
Bài 3 : (1,0 điểm).
Tìm x, biết :
	156 – (x + 61) = 82
Bài 4 : (1,0 điểm).
Dùng ba trong bốn chử số 0; 3; 4; 5 hảy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó :
	a/. Chia hết cho ba mà không chia hết cho 9.
	b/. Chia hết cho 9.
Bài 5 : (2,0 điểm). 
Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A. 
Bài 6 : (3,0 điểm).
 Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
	a/. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
	b/. So sánh AM và MB
	c/. M có là trung điểm của AB không ? vì sao ?
..HẾT..
PHÒNG GD& ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
HUYỆN VĨNH HƯNG MÔN TOÁN KHỐI 6
	NĂM HỌC 2013 – 2014 
	Thời gian làm bài : 90 phút (không kể phát đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 : (1,0 điểm).
a/. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16}
 (Học sinh viết đúng chính xác đạt 0,5 điểm). 
b/. Tập hợp A có (16 – 4 ) + 1 = 13 phần tử.
 (Học sinh chỉ cần trả lời được 13 phần tử đạt 0,5 điểm). 
Bài 2 : (2,0 điểm).
a/. 28 . 64 + 28 . 36	b/. 56 : 54 + 33 : 32 
= 28.(64 + 36) 	= 52 + 3
= 28.100	= 25 + 3
= 2800	= 28
 (Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 1,0 điểm. Học làm được bước nào thì GV tự phân ra chấm cho phù hợp).
Bài 3 : (1,0 điểm).
	156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
	x = 74 – 61 
	x = 13
(Học sinh trình bày bài giải hợp lý và tìm ra được kết quả của x đạt 0,5 điểm. Học làm được bước nào thì GV tự phân ra chấm cho phù hợp).
Bài 4 : (1,0 điểm).
a/. Số chia hết cho ba mà không chia hết cho 9 là : 345; 354; 435; 453; 534; 543.
	b/. Số chia hết cho 9 là : 450; 405; 540; 504.
(Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu a học sinh viết đúng ba số đạt 0,25 điểm, câu b học sinh viết đúng hai số đạt 0,25 điểm).
Bài 5 : (2,0 điểm). 
Học sinh tìm được BCNN(2; 3; 4;8) = 24 đạt 0,75 điểm.
Học sinh tìm được BC(2; 3; 4; 8) = B(24) = {0; 24; 48; 72; . . .} đạt 0,75điểm.
Học sinh trả lời được số học sinh lớp 6A là 48 học sinh đạt 0,5 điểm.
(học sinh làm theo cách khác thì giáo viên chấm tương đương).
Bài 6 : (3,0 điểm).
- Học sinh vẽ hình đúng đạt 0,5 điểm.
- Làm đúng câu a đạt 1,0 điểm.
- Làm đúng câu b đạt 0,75 điểm.
- Làm đúng câu c đạt 0,75 điểm.
Hết

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2013_2014_truong_thc.doc