Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6+7+8 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi sau.(2,5 đ)
Hello. My name’s Thuy. I’m twelve and I’m a student. I live in a house near a lake. My house has a yard. It’s beautiful here. There is a river and a lake. There is a hotel near the lake. There is a park near the hotel. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our house.
1/ How old is Thuy?
Thuy is
2/ What does she do?
She
3/ What’s there near the lake?
4/ Are there trees and flowers in the park?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6+7+8 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6+7+8 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH KHỐI 6 HKI, HKII 2013_2014 ( PGD) Thời gian: 45 phút ( Hình thức tự luận) HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2 I/ Đọc hiểu (2 điểm – 4 câu hỏi). - Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi Trong đó có 1 câu hỏi Yes/No - Thông tin cá nhân - Chỉ nơi chốn Families, Places, Your houses. II/ Chia động từ (2 điểm – 4 câu). - 1 động từ tobe Grammar practice 1. - 1 câu động từ thường Grammar practice 3. - 2 câu hiện tại tiếp diễn (số ít + số nhiều) dấu hiệu nhận biết Grammar practice 3. III/ Giới từ ( 2 điểm – 8 câu). - on (the street, the floor, Monday). - at (7.00, 12 Tran Phu street.) - in (the morning, Vinh Hung, a house). - by (bike ) IV/ Đọc đoạn văn – điền từ vào chổ trống (1,5 điểm – 6 từ). Có từ gợi ý (Families, Places, Your house). V/ Viết đoạn văn đựa theo đoạn văn mẫu (2.5điểm – 5 câu). a/ Học sinh viết theo yêu cầu - Viết đoạn văn giới thiệu về những hoạt động của em mỗi ngày (tên, tuổi, hoạt động buổi sáng, trưa, chiều..). - Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em (tên, tuổi, nơi ở, khối, lớp). - Viết đoạn văn giới thiệu về em và cảnh vật gần nơi em ở (tên, nơi ở, 3 cảnh gần nhà). b/ Học sinh viết dựa theo mẫu gợi ý I/ Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi (2đ – 4 câu hỏi). Trong đó có 1 câu hỏi Yes/No. - Sports and pastimes. - Man and the environments. II/ Chia động từ (2 điểm – 4 câu). - 1 câu hiện tại đơn. - 1 câu hiện tại tiếp diễn. (Grammar practice 4.) - 2 câu thì tương lai gần (Grammar practice 5.) III/ Giới từ (2 đ – 8 câu). - in (seasons.). - from (countries.). - on (vacation, the weekend, picnic..). IV/ Điền từ vào đoạn hội thoại (có từ gợi ý) 1,5 đ- 6 từ. Making plans. V/ Viết đoạn văn dựa theo đoạn văn mẫu (2.5 đ- 5 câu). a/ Học sinh viết theo yêu cầu - Miêu tả về cô giáo em. - Viết về những việc em làm trong thời gian rãnh (tên + 4 hoạt động). - Viết đoạn văn giới thiệu về em (tên, tuổi, đất nước, quốc tịnh, ngôn ngữ). b/ Học sinh viết dựa theo mẫu gợi ý Note: Nội dung của bài thi theo chuẩn kiến thức, theo chương trình giảm tải và theo SGK hiện hành. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH KHỐI 7 HKI, HKII 2013_ 2014 ( PGD ) Thời gian: 45 phút ( Hình thức tự luận) HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2 I/ Đọc hiểu (2,5 đ – 5 câu hỏi) Trong đó có 1 câu hỏi Yes/No. - The world of work. - After school. II/ Chia động từ (trong chương trình) (2 đ – 4 câu). Thì hiện tại đơn ( 2 câu) Thì hiện tại tiếp diễn( 1 câu) Thì tương lai ( 1 câu) III/ Giới từ (2 đ – 8 câu). On, in , next to, in front of, of , at.. IV/ Điền từ vào chỗ trống: ( 1,5 đ- 6 chỗ trống) - At school. - Work and play V/ Viết đoạn văn (2 đ- 4 câu). - Viết đoạn giới thiệu về em và những việc em sẽ làm và sẽ không làm vào ngày mai (tên, 3 việc làm: 2 việc sẽ làm + 1 việc sẽ không làm). - Viết đoạn văn để giới thiệu về em và những việc em làm sau giờ học (sử dụng trạng từ chỉ tần suất – Languge focus 2) (tên + 3 hoạt động). I/ Chia động từ trong từng câu: (8 động từ - 2 điểm). Động từ của bài 9 Bất quy tắt: 2 câu Hợp quy tắt: 2 câu Phủ định: 1 câu Yes/ no: 1 câu To be: 2 câu. II/ Hoàn thành câu theo gợi ý (2 đ – 4 câu) “So and neither”. “too and either” Languge focus 4. Ex: Ba: I like mangoes (too). Nam:.. III/ Giới từ ( 2đ- 4 câu) - Keep feet, Stay healthy - Activities On, in, with IV/ Đọc hiểu: (2 điểm- 4câu ). Đọc đoạn hội thoại + trả lời câu hỏi (Going out) Trong đó 1 câu Yes/ No V/ Viết lại câu theo gợi ý (2 điểm). - 1 câu “Would you like?” - 1 câu “prefer to ” - 1 câu “ be going to..” - 1 câu “I’d like to.” Note: Nội dung của bài thi theo chuẩn kiến thức, theo chương trình giảm tải và theo SGK hiện hành. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH KHỐI 8 HKI 2013- 2014 ( PGD ) Thời gian: 45 phút ( Hình thức tự luận) HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2 I/ Chia đúng dạng của các động từ trong ngoặc (2 điểm) - 2 câu enough. - 1 câu be going to. - 1 câu gerund. - 2 câu hiện tại hoàn thành. - 1 câu so as to. - 1 câu in order to. II/ Giới từ: 8 câu (2 điểm). - Chỉ thời gian : in, on, at, between, since, for. - Chủ đề: Our past - Giới từ sau tính từ, động từ: proud of, interesting in (Studying habits) find out, different from, learn by heart. III/ Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi: 2 điểm- 4 câu hỏi (1 yes/no). - My neighborhood. - Country life and city life. IV/ Chuyển sang câu tường thuật, gián tiếp: 4 câu (2 điểm). - command - request Language focus 5 - advice V/ Đọc đoạn văn để hoàn tất bảng thông tin (My friend): 2 điểm. I/ Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm). - 2 câu would/do you mind + v-ing. - 2 câu would/do you mind if.. - 2 câu past progreeive with when + while. - 2 câu –ed and -ing participles. II/ Hoàn thành câu dựa theo gợi ý (2 điểm). - 2 câu passive (1 hiện tại đơn + 1 quá khứ đơn) Languge focus 10 -16. - 2 câu tường thuật gián tiếp (1 yes/no + 1 statement) (Languge focus 4 Trang 130). III/ Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi (5câu-1 yes/no) (2,5 điểm): Recycling, Festivals IV/ Giới từ : theo sau động từ, tính từ: ( 8 câu- 2 đ) V/ Đọc đoạn văn, điền từ vào chổ trống (gap fills) 1,5 điểm: Recycling. Note: Nội dung của bài thi theo chuẩn kiến thức, theo chương trình giảm tải và theo SGK hiện hành. PHÒNG GD & ĐT VĨNH HƯNG Trường: . Họ và tên: .. . Lớp: .. SBD: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013- 2014 Môn thi: Tiếng Anh 6 Ngày thi: Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Giám thị 1: Giám thị 2: Mã phách: Giám khảo Điểm toàn bài Mã phách Đề chính thức Học sinh làm bài trên đề thi này I/ Chia dạng đúng củacác động từ trong ngoặc đơn.(2,0 đ) 1/ I ( be ) ..a teacher. 2/ Thu ( ride ) her bike to school now. 3/ She ( get ) .up at 5.00. 4/ They ( wait ) .for a bus now. II/ Điền giới từ thích hợp vào chổ trống.(2,0đ) 1/ Mai goes home .. 4.30 p.m. 2/ I live Tran Phu Street. 3/ Mr.Hai travels to work ..bus. 4/ Does Hoa have math .Friday? 5/ Do you wash your face. the morning? 6/ Nga lives .30 Nguyen Hue Street. 7/ Lan lives .. Vinh Hung. 8/ Which class are you ..? III/ Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi sau.(2,5 đ) Hello. My name’s Thuy. I’m twelve and I’m a student. I live in a house near a lake. My house has a yard. It’s beautiful here. There is a river and a lake. There is a hotel near the lake. There is a park near the hotel. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our house. 1/ How old is Thuy? Thuy is ... 2/ What does she do? She.. 3/ What’s there near the lake? . 4/ Are there trees and flowers in the park? Học sinh không được viết vào khung này IV/ Đọc đoạn văn. Điền đúng từ thích hợp vào các chổ trống.(1,5 đ) father _ an _ our _ my _ He _ are This is my family. We are in (1) living room. There (2) four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my (3) . He is forty. He is (4) ..engineer. This is (5) .mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. (6)is a student. V/ Viết 5 câu Tiếng Anh giới thiệu những hoạt động em làm mỗi ngày.(2,0 đ) ( tên+ tuổi + hoạt động buổi sáng, trưa, chiều ) Hello, my name I’m Every. Every. Every. The end. GOOD LUCK TO YOU! Hướng dẫn chấm môn Tiếng Anh 6 HKI 2013- 2014 I/ ( 2 ms ) 1/ am 2/ is riding 3/ gets 4/ are waiting II/ ( 2 ms ) 1/ at 2/ on 3/ by 4/ on 5/ in 6/ at 7/ in 8/ in III/ ( 2 ms ) 1/ She is twelve. 2/ She is a student. 3/ There is a hotel. ( near the lake.) 4/ Yes, there are. IV/ ( 1,5 ms ) 1/ our 2/ are 3/ father 4/ an 5/ my 6/ He V/ ( 2,5 ms ) Học sinh viết tự do, mỗi câu đúng theo yêu cầu bài GV chấm 0,5 đ. PHÒNG GD & ĐT VĨNH HƯNG Trường: . Họ và tên: .. . Lớp: .. SBD: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013- 2014 Môn thi: Tiếng Anh 7 Ngày thi: Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Giám thị 1: Giám thị 2: Mã phách: Giám khảo Điểm toàn bài Mã phách Đề chính thức Học sinh làm bài trên đề thi này I/ Read the text. Then answer the question.(2,5marks) Hoa’s father, Mr. Tuan, is a farmer. He usually starts work at six in the morning. He has breakfast, then he feeds the buffalo, pigs and chickens, and collects the eggs. From about nine in the morning until four in the afternoon, Mr. Tuan works in the fields with his brother. They grow some rice, but their main crop is vegetables. From 12 to 1 o’clock, Mr. Tuan rests and eats lunch. At four in the afternoon, they come back home. Mr. Tuan feeds the animals again. Then he cleans the buffalo shed and the chicken coop. His work usually finishes at six. Four or five times a year when there is less work, Mr. Tuan takes a day off. He goes to the city with his wife. A farmer has no real vacations. 1/ What does Mr. Tuan do? He is 2/ What time does he start work? He usually starts work 3/ Does Mr. Tuan work in the fields with his sister? .. 4/ What is their main crop? .. 5/ What time does he finish work? II/ Read the text. Then fill in the blank with the suitable word.( 1,5marks ) at _ He _ enjoys _ favorite _ his _ appliances Ba goes to Quang Trung school. He is in class 7A and he (1) school very much. His (2) subject is Electronics. In this class, he learns to repair household (3)... . . Now Ba can help (4) mother and father at home. (5)can fix the lights, the washing machine and the refrigerator. He is good (6). fixing things. Học sinh không được viết vào khung này III/ Fill in the blank with the correct preposition.( 2marks) 1/ We live.Le Loi Street. 2/ We’ll meet in front .. the movie theater. 3/ A doctor takes care.sick people. 4/ He is good .fixing things. 5/ Her new school different.her old school. 6/ How far is it from school ..the market. 7/ Students often take part.. different activities at recess. 8/ He works on the farm from 6 in the morning.5 in the afternoon. IV/ Put the verb in bracket in the correct tense or form.(2marks) 1/ She ( live) .. on Tran Hung Đao Street with her aunt and uncle. 2/ We ( meet ) . in front of the movie theater tomorrow. 3/ That armchair ( be ) comfortable. 4/ They ( play ) .. soccer now. V/ Viết đọan văn giới thiệu về em và những việc em sẽ làm và sẽ không làm vào ngày mai (tên, 3 việc làm: 2 việc sẽ làm + 1 việc sẽ không làm)(2marks) . . The end. GOOD LUCK TO YOU! Hướng dẫn chấm môn Tiếng Anh 7 HKI 2013- 2014 I/ (2,5ms) 1/ He is a farmer. 2/ He usually starts work at six in the morning. 3/ No, he doesn’t. 4/ Their main crop is vegetables. 5/ He finishes his work at six. II/ ( 1,5ms) 1/ enjoys 2/ favorite 3/ appliances 4/ his 5/ He 6/ at III/ ( 2ms) 1/ on 2/ of 3/ of 4/ at 5/ from 6/ to 7/ in 8/ to / till / up to IV/ ( 2ms) 1/ lives 2/ will meet 3/ is 4/ are playing V/ ( 2ms) Học sinh viết tự do và đúng theo yêu cầu đề, mỗi câu đạt 5 điểm PHÒNG GD & ĐT VĨNH HƯNG Trường: . Họ và tên: .. . Lớp: .. SBD: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013- 2014 Môn thi: Tiếng Anh 8 Ngày thi: Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Giám thị 1: Giám thị 2: Mã phách: Giám khảo Điểm toàn bài Mã phách Đề chính thức Học sinh làm bài trên đề thi này I/ Fill in the blank with the suitble preposition.(2marks) 1/ Tim should work harder his Spanish pronunciation. 2/ You can use this dictionary to find. new words. 3/ Peter is very proud ...his new bike. 4/ Her step mother is very cruel . her 5/ She used to look her younger sisters when she was a girl. 6/ Her father asked her to learn all new words heart. 7/ My mother has known her January. 8/ The bank closes at 3p.m. If you arrive 3p.m, the bank will be closed. II/ Put the verb in bracket in the correct tense or form.(2marks) 1/ Mr. Brown is rich enough (buy) .. a new car. 2/ Nam enjoys ( play)..........................soccer after school. 3/ She wasn’t old enough ( be ) ..in my class. 4/ He moved to the front row so as (hear) the speaker better. 5/ Nam is studying very hard in order (pass) . the exam. 6/ She ( see ) a movie tonight. 7/ I ( live ) ..here since last week. 8/ My dad ( work ) ..for his company for 20 years. III/ Rewrite the sentences based on cues.( 2marks) Mẫu: Miss Jackson said: “ Can you give Tim this dictionary?” Miss Jackson told me to give you this dictionary. 1/ Miss Jackson said: “ Please wait for me outside my office.” 2/ Miss Jackson said: “ Please give Tim his report card for this semester.” Mẫu: Miss Jackson said: “ Tim should work harder on his Spanish pronunciation.” Miss Jackson said you should work harder on your Spanish pronunciation. 3/ Miss Jackson said: “ Tim should listen to Spanish conversations on TV.” 4/ Miss Jackson said: “ Tim should practice reading aloud passages in Spanish.” Học sinh không được viết vào khung này IV/ Read the text. Then answer the questions.( 2marks) Many people from rural areas are leaving behind their traditional way of life and moving to the city. They believe that well-paying jobs are plentiful in the city. At home on the farm, life is always a stuggle with nature. Typhoons, floods or droughts can easily destroy a harvest and leave the farmer with little or no money until the following year. Often farmers look for other work when they need more money for their family. The increase in population, however, has led to overcrowding in many cities. This puts a strain on schools and hospitals, as well as water and electricity supplies. Increased pollution is another unpleasant result. There is also a human side to this tragedy. Families sometimes have to live apart. In these cases, children may live at home with relatives, while their parents go and live in an urban area. 1/ Where are many people from rural areas moving to? They are moving to................................................................................................................ 2/ What can easily destroy a harvest? can easily destroy a harvest. 3/ What do the farmers often do when they need more money for their family? 4/ Is there also a human side to this tragedy? -Name: .. -Age: .. -Appearance: -Characters: . -Address: . -Family: ... -Friends: .. V/ Read the text about Tam. Then fill in the information table. ( 2marks) His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung. He’s tall and thin and has short black hair. He is sociable, humorous and helpful. His best friends are Ba and Bao. The end. GOOD LUCK TO YOU! Hướng dẫn chấm môn Tiếng Anh 8 HKI 2013- 2014 I/ ( 2ms) 1/ on 2/ out 3/ of 4/ to 5/ after 6/ by 7/ since 8/ after II/ ( 2ms ) 1/ to buy 2/ playing 3/ to be 4/ to hear 5/ to pass 6/ is going to see 7/ have lived 8/ has worked III/ (2ms ) 1/ Miss Jackson told me to wait for her outside her office. 2/ Miss Jackson told me to give you your report card this semester. 3/ Miss Jackson said you should listen to Spanish conversations on TV. 4/ Miss Jackson said you should practice reading aloud passages in Spanish. IV/ ( 2ms) 1/ They are moving to the city. 2/ Typhoons, floods or droughts can easily destroy a harvest. 3/ Often farmers look for other work when they need more money for their family. 4/ Yes, there is. V/ (2ms) -Name: Le Van Tam -Age: 14 -Appearance: tall, thin and has short black hair -Character: sociable, humorous and helpful -Address: 26 Tran Phu Street -Family: mother, father, and his elder brother, Hung -Friends: Ba, Bao
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_678_nam_hoc_2013_2014_co.doc