Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Minh lives in the city with his mother, father and brother .

Their house is next to a store.

On the street, there is a restaurant, a bookstore, and a temple.

In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.

Minh’s father works in a factory. His mother works in a hospital.

Answer the questions:

1.How many people are there in his family?

2.Does his father work in the hospital?

3.Where does his mother work?

4. Where do they live?

 

doc 5 trang cucpham 22/07/2022 5840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 6
HÌNH THỨC THI TỰ LUẬN
I. Đọc hiểu (2 điểm – 4 câu hỏi).
Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi Trong đó có 1 câu hỏi Yes/No
 Families
II. Chia động từ (2 điểm – 4 câu).
- 1 động từ tobe. 
- 1 câu động từ thường. 
- 2 câu hiện tại tiếp diễn (số ít + số nhiều) dấu hiệu nhận biết.
III. Giới từ ( 2 điểm – 8 câu).
- on (the street, the floor, Monday).
- at (7.00, 12 Tran Phu street.)
- in (the morning, Vinh Binh, a house).
- by (bike  )
IV. Đọc đoạn văn – điền từ vào chổ trống (1,5 điểm – 6 từ).
Có từ gợi ý (Đoạn văn về Hoàng / SGK trang 80).
V. Viết đoạn văn đựa theo đoạn văn mẫu (2.5điểm – 5 câu).
Học sinh viết theo yêu cầu:
Viết đoạn văn giới thiệu về những hoạt động của em mỗi ngày (tên, tuổi, hoạt động buổi sáng, trưa, chiều..).
Full name: THE FIRST TERM TEST
Class: 6	 Subject: English 6
Vinh Binh Junior High School	 Duration: 45 minutes
Points
Teacher’s comments
Read the text then do the task below: (2 marks)
Minh lives in the city with his mother, father and brother .
Their house is next to a store.
On the street, there is a restaurant, a bookstore, and a temple.
In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.
Minh’s father works in a factory. His mother works in a hospital.
Answer the questions:
1.How many people are there in his family?
.................................................................................................................
2.Does his father work in the hospital?
.................................................................................................................
3.Where does his mother work?
.................................................................................................................
4. Where do they live?
.................................................................................................................
Fill in the correct form of verbs: (2 marks)
She (be)  a teacher.
I (live)  in the country.
What is he doing? _ He (read) .. book.
What are they doing? 
_ They (travel) . to school by bus.
Fill in the blanks with the suitable prepositions: (2 marks)
I live . Vinh Binh.
He gets up . six.
She lives . Tran Phu street.
Nam goes to school . bike.
My class is  the first floor.
We have Math . Monday.
I do to school  half past six.
I’m  grade 6.
Read the passage and fill in the blanks: (1.5 marks)
Hi. My name’s Hoang. I (1) .. a student. I (2) .... up at half past five. I(3) . a shower and (4) . dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start (5) . seven and end at half past eleven. I walk home and (6) . lunch at twelve o’clock.
Write a passage about yourself based on the provided words: (1.5 marks)
My name’s 
I . years old.
Every morning, I ..
Every afternoon, I 
Every , I ..
ANSWER KEYS
Mỗi câu đúng được 0.5đ
There are four (people in hic family.
No, he doesn’t.
His mother (She) works in the hospital.
They live in the city.
Mỗi câu đúng được 0.5đ
is
live
is reading
are travelling
Mỗi câu đúng được 0.25đ
In	5. on
At	6. on
On	7. at
By	8. In
Mỗi câu đúng được 0.5đ
am	4. get
get	5. at
take	6. Have
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Giới thiệu được tên, tuổi được 1đ
Kể được ít nhất 3 hoạt động theo buổi được 1.5đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2013_2014_truon.doc