Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi: ( 2,0 điểm )
Nam is twelve years old. He is a student. He is in grade six. He lives in the city with his father, his mother and his sister. His house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Nam’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
1/ How old is Nam ?
2/ What does he do?
3/ Where does he live ?
4/ Does Nam’s father work in a hospital?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH KHỐI 6 HKI 2013-2014 Thời gian: 45 phút ( Hình thức tự luận) I/ Đọc hiểu (2 điểm – 4 câu hỏi). - Đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi Trong đó có 1 câu hỏi Yes/No - Thông tin cá nhân - Chỉ nơi chốn Families, Places, Your house. II/ Giới từ ( 2 điểm – 8 câu). - on (the street, the floor, Monday). - at (7.00, 12 Tran Phu street.) - in (the morning, Vinh Hung, a house). - by (bike ) III/ Chia động từ (2 điểm – 4 câu). - 1 động từ tobe Grammar practice 1. - 1 câu động từ thường Grammar practice 3. - 2 câu hiện tại tiếp diễn (số ít + số nhiều) dấu hiệu nhận biết Grammar practice 3. IV/ Đọc đoạn văn – điền từ vào chổ trống (1,5 điểm – 6 từ). - Có từ gợi ý (Families, Places, Your house). V/ Viết đoạn văn đựa theo đoạn văn mẫu (2,5điểm – 5 câu). a/ Học sinh viết theo yêu cầu - Viết đoạn văn giới thiệu về những hoạt động của em mỗi ngày (tên, tuổi, hoạt động buổi sáng, trưa, chiều..). - Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em (tên, tuổi, nơi ở, khối, lớp). - Viết đoạn văn giới thiệu về em và cảnh vật gần nơi em ở (tên, nơi ở, 3 cảnh gần nhà). b/ Học sinh viết dựa theo mẫu gợi ý PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC HUYỆN VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 – KHỐI 6 MÔN: TIẾNG ANH Ngày kiểm tra: ................................ Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ tên HS:.. Lớp:. Điểm Nhận xét của GV Học sinh làm bài trên đề thi này. I/ Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi: ( 2,0 điểm ) Nam is twelve years old. He is a student. He is in grade six. He lives in the city with his father, his mother and his sister. His house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Nam’s father works in the factory. His mother works in the hospital. 1/ How old is Nam ? Ò .. 2/ What does he do? Ò .. 3/ Where does he live ? Ò .. 4/ Does Nam’s father work in a hospital? Ò .. II/ Điền giới từ “in, on, at , by” vào chỗ trống thích hợp: (2,0 điểm) 1/ My classroom is the first floor. 2/ Which classes do you have Monday ? 3/ We are traveling to school.. bus. 4/ There are many people the street. 5/ She has breakfast seven. 6/ I have lunch.half past eleven. 7/ Minh lives the city. 8/ Does Hoa have Math Friday? III/ Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2,0 điểm) 1/ They ( play )..... volleyball now. 2/ My sister and Nam (be ) students. 3/How does he ( travel).... to Ha Noi?- By plane. 4/He ( drive) . his truck at the moment. IV/Đọc đoạn hội thoại. Sau đó điền từ thích hợp vào chổ trống: (1,5 điểm) father - an - our - my - He - are There is my family. We are in (1) ......... living room. There (2).. four people in my family: my father, my mother, my brother, and me. This is my (3). He is (4).... engineer. This is (5)... mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. (6). is a student. V/ Đọc đoạn văn sau, em hãy viết một đoạn văn giới thiệu về người bạn thân nhất của em dựa theo gợi ý cho sẵn: (2,5 điểm ) Hello. My name’s Thuy. I live in Vinh Hung. Near my house, there is a park. There is a stadium. There is a school. Her name’s... She.. Near...... There.. There........... ***THE END*** Good luck to you! HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TIẾNG ANH 6 HK1 I/ (2,0 điểm) 1/ Nam is twelve years old/ He is twelve. 2/ He is a student. 3/ He lives in the city. 4/ No, he does not/ No, he doesn’t. II/ (2,0 điểm) 1/ on 2/ on 3/ by 4/ on 5/ at 6/ at 7/ in 8/ on III/ (2,0 điểm) 1/ are playing 2/ are 3/ travel 4/ is driving IV/ (1,5 điểm) 1/ our 2/ are 3/ father 4/ an 5/ my 6/ He V/ (2,5 điểm) Học sinh viết tự do và đúng theo yêu cầu đề, mỗi câu đạt 0,5 điểm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2013_2014_co_da.doc