Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ?( 2đ)
Câu 2: Căn cứ vào nơi kí sinh hãy so sánh giữa Giun Kim và Giun Móc Câu giun nào nguy hiểm hơn ? Giun nào dễ phòng chống hơn ? ( 1đ )
Câu 3: Cơ thể nhện gồm mấy phần ? Mỗi phần có những chức năng nào? (2đ)
Câu 4: Nêu vai trò của Lớp Giáp Xác ? ( 1,5đ )
Câu 5: Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn và cá xương? (1,0đ)
Câu 6: Trình bày những đặc điểm dễ nhận dạng của sâu bọ? (2,5đ)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KHỐI 7 Năm học: 2013 – 2014 HỌC KỲ 1 HỌC KỲ 2 1/ Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh. - Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh. - Vai trò của ngành động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. 2/ Chương 2: Ngành ruột khoang. - Hình dạng ngoài và di chuyển của thủy tức. - So sánh hình dạng sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô. - Đặc điểm chung và vai trò của ruột khoang. 3/ Chương 3: Các ngành giun * Giun dẹp. - Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. - Biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh. * Giun tròn. - Cấu tạo trong, cấu tạo ngoài của giun đũa. - Vòng đời phát sinh của giun đũa. - Biện pháp phòng chống giun tròn kí sinh. - So sánh giun kim, giun móc câu giun nào nguy hiểm hơn, phòng chống dễ hơn. * Giun đốt. - So với giun tròn, giun đất có hệ cơ quan nào mới xuất hiện. - Liện hệ tầm quan trọng của giun đốt đối với nông nghiệp. 4/ Chương 4: Ngành thân mềm. - Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm. 5/ Chương 5: Ngành chân khớp. - Vai trò của lớp giáp xác. - Cấu tạo ngoài cơ thể nhện. - Đặc điểm dễ nhận dạng của sâu bọ. - Đặc điểm chung của ngành chân khớp. 6/ Chương 6: Ngành động vật có xương sống. * Lớp cá. - Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn, cá xương. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: 2013-2014 MÔN SINH HỌC-KHỐI 7 Ngày kiểm tra:.../..../2013 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ?( 2đ) Câu 2: Căn cứ vào nơi kí sinh hãy so sánh giữa Giun Kim và Giun Móc Câu giun nào nguy hiểm hơn ? Giun nào dễ phòng chống hơn ? ( 1đ ) Câu 3: Cơ thể nhện gồm mấy phần ? Mỗi phần có những chức năng nào? (2đ) Câu 4: Nêu vai trò của Lớp Giáp Xác ? ( 1,5đ ) Câu 5: Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn và cá xương? (1,0đ) Câu 6: Trình bày những đặc điểm dễ nhận dạng của sâu bọ? (2,5đ) --HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM SINH 7 – HK 1 2013-2014 Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ?( 2 đ ) - Có kích thước hiển vi ( 0,5 đ ) - Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống ( 0,5 đ ) - Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng ( 0,5 đ ) - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi ( 0,5 đ ) Câu 2: Căn cứ vào nơi kí sinh hãy so sánh giữa Giun Kim và Giun Móc Câu giun nào nguy hiểm hơn ? Giun nào dễ phòng chống hơn ? ( 1đ ) - Giun Móc Câu nguy hiểm hơn vì chúng kí sinh ở tá tràng thường được coi là nơi bếp núc của ống tiêu hóa . ( 0,5 đ ) Phòng chống Giun Móc câu dễ hơn Giun Kim là chỉ cần đi giày dép ( 0,5 đ ) Câu 3: Cơ thể nhện gồm mấy phần ? Mỗi phần có những chức năng nào? (2đ) Cơ thể nhện gồm 2 phần : phần đầu ngực và phần bụng. ( 0,5 đ ) * Phần đầu ngực gồm : - Một đôi kìm có tuyến độc ( 0,25 đ ) - Một đôi chân xúc giác ( phủ đầy lông ) ( 0,25 đ ) - Bốn đôi chân bò ( 0,25 đ ) * Phần bụng gồm: - Phía trước là một đôi khe thở ( 0,225 đ ) - Ở giữa là 1 lỗ sinh dục ( 0,25 đ ) - Phía sau là các núm tuyến tơ . ( 0,25 đ ) Câu 4: Nêu vai trò của Lớp Giáp Xác ? ( 1,5đ ) Có lợi : Làm thực phẩm đông lạnh ( 0,25 đ ), thực phẩm khô ( 0,25 đ ), nguyên liệu làm mắm ( 0,25 đ ), thực phẩm tươi sống ( 0,25 đ ). Có hại cho giao thông đường thủy ( 0,25 đ ), kí sinh gây hại cho cá . ( 0,25 đ ) Câu 5: Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn và cá xương? (1,0đ) - Cá xương: có bộ xương cấu tạo bằng chất xương. (0,5đ) - Cá sụn: có bộ xương được cấu tạo từ chất sụn. (0,5đ) Câu 6: Trình bày những đặc điểm dễ nhận dạng của sâu bọ? (2,5đ) + Đầu có 1 đôi râu...(1.0 đ) + Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh(1,5đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2013_2014_truong.doc