Đề kiểm tra Học kì 1 Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
I. VĂN BẢN(2 điểm)
Câu 1: Chép thuộc lòng một bài ca dao về tình yêu quê hương, đất nước con người và nêu nội dung chính của bài ca dao đó? (1 điểm)
Câu 2: Qua văn bản “Bạn đến chơi nhà” tác giả Nguyễn Khuyến muốn gửi gắm ý nghĩa gì tới người đọc?(1 điểm)
II. TIẾNG VIỆT( 3 điểm)
Câu 1:Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ minh họa? ( 1,5 điểm)
Câu 2: Tìm 5 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa?(1,5 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 7 HK I NĂM HỌC 2013-2014 TIẾNG VIỆT(3 điểm) Từ ghép( các loại từ ghép+ bài tập sgk) Từ láy ( phân loại từ láy+ bài tập sgk) Quan hệ từ( viết đoạn văn có sử dụng quan hệ từ và xác định quan hệ từ trong đoạn văn đó) Từ đồng nghĩa( khái niệm, tác dụng, bài tập sgk) Từ trái nghĩa( khái niệm, tác dụng, bài tập sgk) Từ đồng âm(( khái niệm, tác dụng, bài tập sgk) Thành ngữ( khái niệm, bài tập sgk) Điệp ngữ( phân loại , bài tập sgk) VĂN BẢN(2 điểm) Cuộc chia tay của những con búp bê( nội dung, ý nghĩa) Ca dao về tình yêu quê hương, đất nước con người(thuộc bài ca dao, nội dung) Sông núi nước Nam( nội dung) Qua Đèo Ngang( thuộc bài thơ, nội dung, ý nghĩa) Bạn đến chơi nhà( thuộc bài thơ, nội dung, ý nghĩa) Cảnh khuya( thuộc bài thơ, nội dung, ý nghĩa) Một thứ quà của lùa non: Cốm( ý nghĩa) TẬP LÀM VĂN (5 điểm) Phát biểu cảm nghĩ về người thân Phát biểu cảm nghĩ về loài cây em yêu Phát biểu cảm nghĩ về làng quê yêu dấu của em ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 7 HK I NĂM HỌC 2013-2014 VĂN BẢN(2 điểm) Câu 1: Chép thuộc lòng một bài ca dao về tình yêu quê hương, đất nước con người và nêu nội dung chính của bài ca dao đó? (1 điểm) Câu 2: Qua văn bản “Bạn đến chơi nhà” tác giả Nguyễn Khuyến muốn gửi gắm ý nghĩa gì tới người đọc?(1 điểm) TIẾNG VIỆT( 3 điểm) Câu 1:Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ minh họa? ( 1,5 điểm) Câu 2: Tìm 5 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa?(1,5 điểm) TẬP LÀM VĂN(5 điểm) Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về làng quê yêu dấu của em? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 7 HK I NĂM HỌC 2013-2014 I.VĂN BẢN(2 điểm) Câu 1: Học sinh chep thuộc được một bài ca dao về tinh yêu quê hương đất nước(0.5 điểm). Học sinh nêu được nội dung chính của bài ca dao đó (0,5 điểm) Câu 2: Học sinh nêu được ý sau: (1 điểm): Bài thơ thể hiện một quan niệm về tình bạn, quan niệm đó vẫn còn có ý nghĩa và giá trị trong đời sống của con người ngày nay. II.TIẾNG VIỆT( 3 điểm) Câu 1: - Học sinh nêu được khái niệm “Thế nào là từ đồng nghĩa”(1 điểm) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ đồng nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ - Cho ví dụ minh họa? ( 0,5 điểm) Ví dụ: Bà già đi chợ Cầu Đông Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy bói xem quẻ nói răng Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn Câu 2: Tìm 5 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa?(1,5 điểm) Học sinh nêu được 5 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa ( mỗi câu thành ngữ đúng đạt 0,3 điểm) Ví dụ: Gần nhà , xa ngõ. Mắt nhắm, mắt mở. Chân ướt, chân ráo. Lên thác xuống ghềnh. Bảy nổi , ba chìm. III. TẬP LÀM VĂN(5 điểm) Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về làng quê yêu dấu của em? Về nội dung : - Học sinh viết được một bài văn theo yêu cầu của đề. - Bài viết phát biểu cảm nghĩ phải rõ ràng, đáp ứng được yêu cầu của đề. - Chọn những đặc điểm tiêu biểu của làng quê để nêu cảm nghĩ của bản thân, bài viết phải có tính logic, có sức thuyết phục. A: M ở bài(0,5đ): Giới thiệu về làng quê yêu dấu của em. B.Thân bài:(4đ) - Nêu được những nét tiêu biểu về làng quê của em. - Truyền thống văn hóa, lịch sử của làng quê em. - Những thay đổi của làng quê em cho đến thời điểm hiện tại. - Những kỉ niệm của em gắn bó với làng quê em như thế nào? - Em sẽ làm gì để xứng đáng là người con của làng quê yêu dấu của em?. C.Kết bài:(0,5đ:) Tình cảm và suy nghĩ của em đối với làng quê em. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(Khối 7) NĂM HỌC 2013-2014 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Tự luận Tự luận Thấp Cao 1.VĂN BẢN Số câu Số điểm Chép thuộc, Nội dung , Y nghĩa 2 2 2 2.TIẾNG VIỆT Số câu Số điểm Khái niệm ½ 1 Tìm Ví dụ minh họa (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa) 1+ ½ 2 3 3.TẬP LÀM VĂN Số câu Số điểm Phát biểu cảm nghĩ 1 5 5 Tổng số câu Tổng số điểm 2+½ 3 1+ ½ 2 1 5 5 tự luận 10 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2013_2014_truong.doc