Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)

Câu 1

Cho khí metan CH4 nêu những gì em biết ? ( 1,5đ)

Câu 2

Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất :

NaOH, biết (OH) hóa trị (I) ( 1,5đ)

Câu 3

Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng sau : ( 3,0đ)

a.H2 + O2 ---> H2O

b.Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3 + NaCl

c.Al + O2 ----> Al2O3

d.CaO + HNO3 ----> Ca(NO3)2 + H2O

Câu 4

Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất

CuSO4 , biết (SO4) hóa trị (II)

Câu 5

Magie tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau : Mg+HCl ----> MgCl2 +H2

Nếu có 2,4 g axit clohidric tham gia phản ứng, em hãy :

a. Lập phương trình hóa học của phản ứng?

b. Tính khối lượng magie cần dùng?

c. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?

 

doc 5 trang cucpham 22/07/2022 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Trị (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 8 
 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian làm bài 45 phút Hình thức tự luận
Dạng 1 : 	Ý nghĩa của công thức hóa học.
Dạng 2 : 	Tính hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất
Dạng 3:	Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng cho trước.
Dạng 4: 	Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất.
Dạng 5 : 	Giải bài toán tính theo phương trình hóa học.
Ma trận thiết kế đề kiểm tra HKI 
 môn :Hóa học 8
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
1.Chất – Nguyên tử - Phân tử
Ý nghĩa của công thức hóa học
 1 câu
1,5 điểm
Tính hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất 
1 câu
1,5 điểm
2 câu
3,0 điểm
30%
2. Phản ứng hóa học
Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng cho trước 
1 câu
3,0 điểm
1 câu
3,0 điểm
30%
3. Mol và tính toán hóa học
Giải bài toán tính theo phương trình hóa học
 1 câu
Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất.
1 câu
2 câu
4,0 điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1câu
1,5 điểm
15%
2 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
1,0 điểm
10%
5 câu
10 điểm
100%
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 8 
 NĂM HỌC 2013 - 2014
 Thời gian làm bài 45 phút Hình thức tự luận
Câu 1
Cho khí metan CH4 nêu những gì em biết ? ( 1,5đ)
Câu 2
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất : 
NaOH, biết (OH) hóa trị (I) ( 1,5đ)
Câu 3
Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng sau : ( 3,0đ)
a.H2 + O2 ---> H2O 
b.Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3 + NaCl
c.Al + O2 ----> Al2O3 
d.CaO + HNO3 ----> Ca(NO3)2 + H2O
Câu 4
Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất
CuSO4 , biết (SO4) hóa trị (II)
Câu 5
Magie tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau : Mg+HCl ----> MgCl2 +H2
Nếu có 2,4 g axit clohidric tham gia phản ứng, em hãy :
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Tính khối lượng magie cần dùng?
Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
 Cho C= 12 , H=1 , Mg=24 , Cl=35,5 , Cu= 64 , O=16 , S=32 )
Hướng dẫn chấm 
Thi học kì I
Môn hóa 8
Câu 1
Khí metan CH4 do 2 nguyên tố : C và H tạo nên ( 0,5đ )
Có 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử H trong một phân tử ( 0,5đ )
Phân tử khối CH4 = 12x1 + 1x4 = 16 (đvC ) ( 0,5đ )
Câu 2
 a? I
NaOH ( 0,5đ )
 Ta có : ax1 = Ix1 ( 0,5đ ) 
 => a = I 	 ( 0,25đ )	 
 Vậy Na ( I ) 	 ( 0,25đ )
Câu 3
a.2H2 + O2 -> 2H2O 	 ( 0,75đ ) 
b.Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl	 ( 0,75đ )
c.4Al + 3O2 -> 2Al2O3 	 ( 0,75đ ) 
d.CaO + 2HNO3 > Ca(NO3)2 + H2O 	 ( 0,75đ ) 
Câu 4
M = 64 x 1 + 31 x 1 + 16 x 4 = 159 ( g/mol ) ( 0,25đ )
 CuSO4
Trong 1 mol phân tử CuSO4 có :
1 mol Cu , 1 mol S , 4 mol O 	 
 % mCu = 	 ( 0,25đ )
 %mS = 	( 0,25đ )
 %mO = 100% - (40,3% + 20,1%) = 39,6% 	 ( 0,25đ )
Câu 5
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2	 ( 0,5đ )
b. nHCl == = 0,1 ( mol )	 ( 0,5đ )
nMg = x nHCl 
 = x 0,1= 0,05 ( mol) 	( 0,5đ )
mMg = nMg x MMg 
 = 0,05 x 24 =1,2 (g ) 	 ( 0,5đ )
 x nHCl 
 = x 0,1= 0,05 ( mol) 	 ( 0,5đ )
 x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 ( l )	 ( 0,5đ )
 ( Có thể làm cách khác đúng vẫn tính điểm )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truong.doc