Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Câu 1: ( 1,5 đ) Hãy nêu những gì em biết được từ công thức của: Nhôm oxit Al2O3

Câu 2: ( 1,5 đ) Tính hóa trị của các nguyên tố Na, Fe trong các hợp chất sau:

a. Na2O , biết O có hóa trị II

b. Fe2(SO4)3 , biết nhóm SO4 hóa trị II

Câu 3: ( 3 đ) Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:

a. H2 + O2 H2O b. Mg + HCl MgCl2 + H2

c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d. FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl

Câu 4: ( 1 đ) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố S trong hợp chất SO2

 

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 8 
Môn Hóa 
 NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian làm bài 45 phút Hình thức tự luận
 Câu 1 (1,5 điểm) Ý nghĩa của công thức hóa học.
 Câu 2 (1,5 điểm) Tính hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất
 Câu 3 (3 điểm) Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng cho trước.
 Câu 4 (1 điểm) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất.
 Câu 5 (3 điểm) Giải bài toán tính theo phương trình hóa học.
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
VĨNH HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: 2013-2014
MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8
Ngày kiểm tra:.../..../2013
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Câu 1: ( 1,5 đ) Hãy nêu những gì em biết được từ công thức của: Nhôm oxit Al2O3
Câu 2: ( 1,5 đ) Tính hóa trị của các nguyên tố Na, Fe trong các hợp chất sau:
a. Na2O , biết O có hóa trị II
b. Fe2(SO4)3 , biết nhóm SO4 hóa trị II
Câu 3: ( 3 đ) Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. H2 + O2 H2O b. Mg + HCl MgCl2 + H2
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d. FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl
Câu 4: ( 1 đ) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của nguyên tố S trong hợp chất SO2
Câu 5: ( 3 đ) Cho 11,2g sắt tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
b. Tính khối lượng axit clohidric HCl đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hidro H2 (đktc) sinh ra sau phản ứng?
Cho Al = 27 ; S = 32 ; O = 16 ; Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5
---HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 HKI : 2013 – 2014
Câu 1: ( 1,5 đ)
- Nhôm oxit do 2 nguyên tố Al, O tạo nên (0,5đ)
- Trong 1 phân tử Al2O3 có 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử O (0,5đ)
- Phân tử khối bằng: 102 (đvC) (0,5đ)
Câu 2: ( 1,5 đ)
a. Gọi hóa trị của Na là : a (0,25đ)
 Áp dụng quy tắc hóa trị ta có : 2.a = 1.II => a = 1.II/2 = I (0,25đ)
 Vậy trong hợp chất Na2O , Na có hóa trị I (0,25đ)
b. Gọi hóa trị của Fe là : a (0,25đ)
 Áp dụng quy tắc hóa trị ta có : 2.a = 3.II => a = 3.II/2 = III (0,25đ)
 Vậy trong hợp chất Fe2(SO4)3 , Fe có hóa trị III (0,25đ)
Câu 3: ( 3 đ) HS lập mỗi phương trình đúng đạt 0,75 đ:
a. 2H2 + O2 2H2O b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O d. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 4: ( 1 đ)
- MSO2 = 32 + 16.2 = 64 (g/mol) (0,25đ)
- Trong 1 mol SO2 có có 1 mol nguyên tử S ( 0,25đ) 
 = > mS = nS.MS = 1.32 = 32 (g) ( 0,25đ)
%S = mS.100% / MSO2 = 32.100% / 64 = 50% ( 0,25đ)
Câu 5: ( 3 đ)
a. Lập PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5đ)
b. Tính số mol của 11,2g sắt: nFe = mFe / MFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol (0,5đ)
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
PT: 1mol 2mol 1mol 1mol
ĐB: 0,2 mol x = 0,4 mol y = 0,2 mol 
nHCl = x = 0,4 mol (0,5đ)
 = > mHCl = nHCl.MHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g) (0,5đ)
c. nH2 = y = 0,2 mol (0,5đ)
 => VH2 = nH2.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) (0,5đ)
 (ỏ đktc)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truong.doc