Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)
Câu 1 (1.5 điểm) : Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học CaCl2
Câu 2 (1.5 điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố sau :
a. P2O5
b. Al(NO3)3 với (NO3) hóa trị I
Câu 3 (3 điểm): Lập phương trình hóa học sau :
a. H2O + P2O5 → H3PO4
b. Fe + Cl2 → FeCl3
c. Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
d. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tuyên Bình (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT VĨNH HƯNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HÓA LỚP 8 – NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian làm bài 45 phút Hình thức tự luận Câu 1 (1.5 điểm) Ý nghĩa của công thức hóa học Câu 2 (1.5 điểm) Tính hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất Câu 3 (3 điểm) Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng cho trước Câu 4 (1 điểm) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất Câu 5 ( 3 điểm) Giải bài toán tính theo phương trình hóa học PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2013-2014 MÔN:HÓA KHỐI 8 THỜI GIAN: 45PHUT ĐỀ: Câu 1 (1.5 điểm) : Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học CaCl2 Câu 2 (1.5 điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố sau : P2O5 Al(NO3)3 với (NO3) hóa trị I Câu 3 (3 điểm): Lập phương trình hóa học sau : H2O + P2O5 → H3PO4 Fe + Cl2 → FeCl3 Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag Câu 4 (1 điểm): Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Oxi trong hợp chất sau: KMnO4 Câu 5 (3 điểm): Cho 2.8g Fe Tác dụng với dung dịch HCl. Fe + HCl → FeCl2 + H2↑ Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc Hết Hướng dẫn chấm Câu 1 (1.5 điểm) : CaCl2 do hai nguyên tố Ca, Cl tạo nên (0,5đ) Trong phân tử có : 1 nguyên tử Ca , 2 nguyên tử Cl (0,5đ) Phân tử khối bằng : 111 (đvC) (0,5đ) Câu 2 (1.5 điểm) : Gọi hóa trị của P là : a (0,25đ) Áp dụng quy tắc hóa tri ta có : 2 . a = 5 . II => a = 5 (0,25đ) Vậy trong hợp chất P2O5, P có hóa trị V (0,25đ) Gọi hóa trị của Al là : a (0,25đ) Áp dụng quy tắc hóa trị ta có : 1. a = 3. I => a = 3 (0,25đ) Vậy trong hợp chất Al(NO3)3, Al có hóa trị III (0,25đ) Câu 3 (3 điểm): HS lập mỗi phương trình đúng đạt 0.75đ 3 H2O + P2O5 → 2 H3PO4 2 Fe +3 Cl2 → 2 FeCl3 2 Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2 Ag Câu 4 : - MKMnO4 = 39 + 55 + 4.16 = 158 (g/mol) (0,25đ) Trong 1 mol KMnO4 có 4 mol nguyên tử O (0,25đ) %mO = ( 4.16 . 100%)/158 = 40.5% (0,5đ) Câu 5 (3 điểm) : Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2↑ (0,5đ) 1 mol 2 mol 1 mol 0,05mol x mol y mol nFe = m/M = 2,8/56 = 0,05 (mol) (0,5đ) x = nFe = 0,05 (mol) (0,5đ) → mHCl = 0,05. 36,5 = 1,825 (g) (0,5đ) y = nFe = 0.05 (mol) (0,5đ) → VH2 = 22,4 . n = 22,4 . 0,05 = 1,12 (lít) (0,5đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truong.doc