Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Câu 1: 2,5 điểm.

Trình by địa điểm và thời gian ra đời của bốn tôn giao lớn ?

Câu 2: 3 điểm

Giải thích sự khác nhau về chế độ nước của sông ngòi châu Á? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á?

Câu 3: 3điểm.

Nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á?

Câu 4: 1, 5điểm

Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc năm 2001 theo số liệu sau:

 Lương thực Than Dầu mỏ Thép

Sản lượng ( triệu tấn) 385,5 1110 165 152,6

 

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Bình (Có đáp án)
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 8.
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Hình thức: tự luận. Thời gian: 45 phút
*******
* Kiến thức:
CHƯƠNG I: Châu Á
A/ Khái quát châu Á: (55%)
- Địa hình.
- Sông ngòi.
- Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
B/ Các khu vực châu Á: (45%)
1/ Khu vực Nam Á
- Vị trí địa lí, địa hình.
- Khí hậu.
2/ Khu vực Đông Á:
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
- Đặc điểm tự nhiên.
- Nhật Bản, Trung Quốc.
* Kĩ năng:
Vẽ biểu đồ cột
*** Hết ***
PHỊNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH HƯNG
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: ĐỊA LÝ - KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể phát đề).
Ngày kiểm tra: 
Câu 1: 2,5 điểm.
Trình bày địa điểm và thời gian ra đời của bốn tơn giao lớn ? 
Câu 2: 3 điểm 
Giải thích sự khác nhau về chế độ nước của sông ngòi châu Á? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á?
Câu 3: 3điểm.
Nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á?
Câu 4: 1, 5điểm
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc năm 2001 theo số liệu sau:
Lương thực
Than
Dầu mỏ
Thép
Sản lượng ( triệu tấn)
385,5
1110
165
152,6
-----HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 8
Câu 1: 2,5điểm
Địa điểm và thời gian ra đời của bốn tơn giao lớn 
Tôn giáo 
Nơi ra đời 
Thời gian ra đời 
* Aán Độ giáo.
* Phật giáo. (0,25đ) 
* Hồi giáo.
* Ki-tô giáo. (0,25đ)
Aán Độ. (0,25đ)
Aán Độ. (0,25đ)
A-rập Xê-út. (0,25đ)
Pa-le-xtin (0,25đ)
Đầu thiên niên kỷ I TCN. 0,25đ)
Thế kỷ VI TCN. (0,25đ)
Thế kỷ VII. (0,25đ)
Đầu công nguyên(0,25đ)
Câu 1: 3 điểm
-Chế độ nước khá phức tạp: (0,5điểm)
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ băng tan. 
 (0,5điểm)
+Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào mùa mưa. 
 (0,5điểm)
+Tây và Trung Á: ít sông, nguồn cung cấp nước do tuyết , băng tan. (0,5điểm)
- Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á: giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch , đánh bắt và nuôi trồng thủy sản(1,0điểm)
Câu 3: 3,0điểm
*/Phần đất liền:
 - Phía tây: 
 -Núi cao hiểm trở : Thiên sơn, Côn Luân... (0,5điểm)
 -Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ(0,5điểm)
 -Bồn địa cao, rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tarim (0,5điểm)
 -Phía đông:
 -Vùng đồi núi thấp xen đồng bằng(0,5điểm)
 -Đồng bằng màu mỡ, rộng, bằng phẳng : Tùng Hoa , Hoa Bắc, Hoa Trung 
 (0,5điểm)
*/Phần hải đảo:
Vùng núi trẻ, núi lửa, động đất hoạt động mạnh ( cao nhất núi Phú Sỉ) (0,5điểm)
Câu 4: 1,5điểm
- Vẽ được biểu đồ , số liệu chính xác ( 1,0 điểm)
- Nêu được tên biểu đồ , kí hiệu đầy đủ(0,5điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_dia_li_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truong_t.doc