Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 3. Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không?

A. Có thể. B. Không thể.

Câu 4. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì.

Câu 5. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?

A. Là giao của một hàng và một cột

B. Là một vùng trên bảng tính

C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột

Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:

A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2

Câu 7. Hãy chọn phương án đúng: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:

A. Tạo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tính toán dữ liệu.

C. Vẽ sơ đồ tư duy. D. Lập trình căn bản.

docx 7 trang Bạch Hải 16/06/2025 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 MÔN TIN HỌC, LỚP 7
 Mức độ nhận thức
 Vận dụng 
 Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao Tổng
T Chương/ch dung/đơ
 T % 
T ủ đề n vị kiến 
 TNK TNK T TNK N điểm
 thức TL TL TL
 Q Q L Q K
 Q
 6. Làm 4
 quen với 20% 
 phần 3 1 2,0 
 mềm (1,5đ) (0,5đ) điểm
 bảng 
 tính.
 7. Tính 2
 toán tự 10% 
 động trên 1 1 1,0 
 bảng (0,5đ) (0,5đ) điểm
 tính.
 8. Công 4
 Chủ đề 4. cụ hỗ trợ 1 1 2 40%
1 Ứng dụng tính toán (0,5đ) (0,5đ) (3,0đ) 4,0 
 tin học điểm
 9. Trình 2
 bày 1 1 10% 
 bảng (0,5đ) (0,5đ) 1,0 
 tính điểm
 10. 2
 Hoàn 15% 
 1 1
 thiện 1,5 
 (0,5đ) (1,0đ)
 bảng điểm
 tính. 
 11. Tạo 1
 bài trình 1 5% 
 chiếu. (0,5đ) 0,5 
 điểm
Tổng 6 4 4 1 15
 (3,0đ) (2,0đ) (4,0đ) (1,0đ) (10đ)
Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100
 %
Tỉ lệ chung 50% 50% 100
 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 MÔN TIN HỌC, LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Nội 
 thức
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận 
 dụng 
 thức biết hiểu dụng
 cao
 6. Làm Nhận biết 
 quen với - Nhận biết được ô và vùng dữ 
 phần mềm liệu. Nhận biết được địa chỉ ô 
 bảng tính. tính (C4,C5, C11) 4(TN)
 Thông hiểu
 - Hiểu được tên hàng và cột là 
 không thay đổi được. (C3)
 7. Tính Thông hiểu
 toán tự - Hiểu được nội dung sau sao 
 động trên chép từ ô tính(C1)
 1(TN)
 bảng tính. Vận dụng 1(TN)
 - Vận dụng công thức toán học 
 để tính chu vi hình chữ nhật 
 (C6)
 8. Công Thông hiểu
 cụ hỗ trợ Thông hiểu ý nghĩa các hàm 
 tính toán trong tính toán(C9)
 1(TN)
 Chủ đề Vận dụng 1 (TN)
 4. Ứng 2(TL)
1 - Vận dụng sử dụng các hàm để 
 dụng tính trong một số trường hợp 
 tin học (C8, C13, C14)
 9. Trình Nhận biết 
 bày bảng - Nhận biết cách định dạng kiểu 
 tính ngày, tháng (C2)
 1 1 (TN)
 Thông hiểu (TN)
 - Hiểu được các định dạng kiểu 
 phần trăm trong bảng tính . 
 (C12)
 10. Hoàn Nhận biết 
 thiện - Nhận biết đtinhscaaus trúc 
 bảng tính. của bảng tính và trang 
 tính(C10) 1 
 1(TL)
 Vận dụng cao (TN)
 - Qua quy trình in tìm được các 
 điểm giống nhau khi in trong 
 Excel và trong Word(C15)
 11. Tạo Nhận biết 1 bài trình - Nhận biết được chức năng của (TN)
 chiếu. phần mềm trình chiếu (C7)
Tổng 7TN 2TN
 3TN 1 TL
 2 TL
Tỉ lệ % 35% 15% 40% 10%
Tỉ lệ chung 50% 50% PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II
 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN TIN HỌC LỚP 7
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(6 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
 Câu 1. Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ 
 màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có:
 A. Nền màu trắng và chữ màu đen
 B. Nền màu xanh và chữ màu đen
 C. Nền màu xanh và chữ màu vàng
 D. Tất cả đều sai
 Câu 2. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột 
 vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells.
 Theo em bạn Minh cần tiếp tục chọn mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ 
 liệu ngày tháng?
 A. Time       B. Number C. Custom      D. Date
 Câu 3. Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được 
 không?
 A. Có thể. B. Không thể.
 Câu 4. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
 A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật.
 C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì.
 Câu 5. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
 A. Là giao của một hàng và một cột
 B. Là một vùng trên bảng tính
 C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật 
đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2
 Câu 7. Hãy chọn phương án đúng: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:
 A. Tạo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tính toán dữ liệu.
 C. Vẽ sơ đồ tư duy. D. Lập trình căn bản.
Câu 8. Công thức =COUNT(11,13,15,17,19) cho kết quả là:
A. 11 B. 5 C. 17 D.15 Câu 9. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
 A. =Sum (A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)
 C. =Average(A1,B1,C1)/3 D. =Average(A1;B1;C1)
 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng 7?
 A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
 B. Mỗi trang tính chỉ chứa một trang tính.
 C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
 D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
 Câu 11. Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính?
 A. 1000ZZ     B. AB_12     C. Z15 D. 2D_A   
 Câu 12. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh % để định dạng 
 cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?
 A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi.
 C. Số thập phân. D. Phâ n số.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
 Câu 13. Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:
 a) =MIN(-3,5,5,1)
 b) =COUNT(10,-13,23,17,89, 0)
 c) =SUM(2,1,0,5,3,5)
 d) =AVERAGE(2,3,5,8)
Câu 14. (1,0 điểm) Bảng điểm Tổ 1 lớp 7A của một trường THCS được cho như sau:
 A B C D E F
 1 Điểm trung 
 STT Họ và tên Toán Văn Tiếng Anh bình 
 2 1 Lê Hoài An 8 7 9
 3 2 Lê Thái Anh 8 8 7
 4 3 Phạm Như Hoa 9 9 8
Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 trong cột Điểm trung bình? 
Câu 15. Quan sát lệnh in một trang tính và so sánh với lệnh in văn bản mà em đã học ở lớp 
6, có điểm gì giống nhau giữa hai lệnh in này? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra để 
Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN TIN HỌC LỚP 7
 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM. 
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp 
 C D B B A C A B B A C A
 án
 PHẦN II –TỰ LUẬN
 Câu 13. Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 
 a) -3
 b) 6
 c) 16
 d) 4,5
 Câu 14. (1,0 điểm)
 Hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 là: = Average(C2:E2)
 Câu 15. (1,0 điểm)
 Điểm giống nhau giữa lệnh in một trang tính và lệnh in văn bản là:
 - Xem trước khi in.
 - Đều chọn lệnh File/ Print.
 - Chọn các thông tin trước khi in (chọn số bản in, chọn máy in,...).
 - Nháy chuột lên biểu tượn Print để tiến hành in.
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án 
Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.docx